Bình Dương, Vũng Tàu cùng một vài thức giấc miền Trung. Bên cạnh công tác khám chữa trị bệnh dịch, cơ sở y tế còn có trọng trách rưới đào tạo và giảng dạy. Bây Giờ chỗ đó là các đại lý thực hành thực tế của trường Đại học tập Y Dược Tp. Hồ Chí Minh với Hỏi đáp tiếng Anh › Thể loại câu hỏi: Từ vựng › 'feature' nghĩa là gì? Thưa thầy em gặp từ feature rất nhiều trong toeic mà em không biết dịch sang tiếng việt thế nào cho hợp lý. Tùy theo hoàn cảnh em dịch là "tính năng" (noun), còn động từ em dịch là "có", nhưng Em muốn hỏi "tàu điện ngầm" tiếng anh là từ gì? Thank you so much. Written by Guest. 6 years ago Asked 6 years ago Guest. Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Sponsored links . Answers (1) 0. Daily Mail đưa tin, Nữ hoàng Anh Elizabeth II mới đây đã bất ngờ đến ga tàu điện ngầm ở London và tham gia buổi lễ khai trương tuyến tàu mới mang tên bà. Gần đây, Nữ hoàng Elizabeth II (96 tuổi) hiếm khi rời khỏi Lâu đài Windsor do vấn đề sức khỏe kém. Tuy nhiên, trước sự Đây là một phần hình ảnh tàu điện ngầm vào giờ cao điểm, bàn tay của hành khách chen chúc nhau nhưng không quên duy trì một khoảng cách nhất định. Những người thích sạch sẽ chỉ dùng một phần bàn tay hoặc vật gì đó để bám vào thanh ngang. Bàn tay của những cặp đôi Vay Tiền Nhanh Ggads. 15Th1215/12/2021 Từ vựng tiếng Anh chủ đề về “Tàu điện” hot hit gần đây có khá nhiều bạn quan tâm tới và Ecorp English có tổng hợp một số từ vựng và mẫu câu ví dụ thông dụng nhất về chủ đề này, các bạn cùng lưu lại ngay nhé. Timetable Lịch tàu xe Tube map bản đồ tàu điện ngầm Line chuyến Train seat ghế ngồi Door handle nắm cửa Turnstile cửa an ninh Ticket machine máy bán vé Underground staff nhân viên tàu điện Information board bảng thông tin Platform Sân ga Waiting room Phòng chờ Ticket office/Booking office Quầy bán vé Travelcard vé tháng Seat Ghế ngồi Seat number Số ghế Sign biển hiệu Ticket inspector Thanh tra vé Ticket collector Nhân viên thu vé Platform nơi đứng chờ tàu Platform seat chỗ ngồi chờ tàu điện Punctually đúng giờ Penalty fare Tiền phạt Directory Sách hướng dẫn Deluxe Sang trọng Rail/Track Đường ray High-speed Tốc độ cao Carriage Toa hành khách Compartment Toa tàu Escalator thang cuốn Railway line đường ray Stopping service Dịch vụ tàu dừng nhiều bến To catch a train Bắt tàu Ticket barrier Rào chắn thu vé Train driver Người lái tàu Train fare Giá vé tàu Train journey Hành trình tàu To get on the train Lên tàu To get off the train Xuống tàu To miss a train Nhỡ tàu Overcrowding đông đúc, chật chội Ex The train will operate tomorrow. Chuyến tàu sẽ hoạt động vào ngày mai. The railway line is 130 kilometers Đường ray dài 130 km. The train punctually starts at Chuyến tàu sẽ khởi hành đúng giờ vào sáng. Do you have a train timetable that I could borrow? Bạn có lịch trình tàu hoả mà tôi có thể mượn không? The carriage at the end of the train was so beautiful. Toa hành khách cuối của con tàu rất đẹp. The city’s main train station is just minutes from my house. Ga tàu chính của thành phố chỉ cách nhà tôi vài phút đi. It takes me 15 minutes to catch a train everyday. Tôi tốn 15 phút mỗi ngày để bắt được tàu. I lost my child after I had got on the train. Tôi lạc mất đứa trẻ của tôi sau khi tôi lên tàu. I lost my bag when I got off the train. Tôi đã mất chiếc túi của tôi khi tôi xuống tàu. Because of getting up late, I missed a train. Bời vì dậy muộn nên tôi đã lỡ mất chuyến tàu. Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn sẽ hiểu hơn về từ vựng chủ đề “Tàu điện” và có thể dễ dàng sử dụng khi di chuyển để có được những chuyến đi vui vẻ và thú vị nhé! >> Xem thêm Săn ngay 30 vé học MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí Tham gia lớp học thử trực tuyến có gvnn Khóa học PRE IELTS - HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISHHead Office 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội Tel 024. 629 36032 Hà Nội – TP. HCM - - HÀ NỘI ECORP Cầu Giấy 30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032 ECORP Đống Đa 20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593 ECORP Bách Khoa 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090 ECORP Hà Đông 21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527 ECORP Công Nghiệp 63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411 ECORP Sài Đồng 50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663 ECORP Trần Đại Nghĩa 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722 ECORP Nông Nghiệp 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496 - HƯNG YÊN ECORP Hưng Yên 21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496 - BẮC NINH ECORP Bắc Ninh Đại học May Công nghiệp – 0869116496 - TP. HỒ CHÍ MINH ECORP Bình Thạnh 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497 ECORP Quận 10 497/10 Sư Vạn Hạnh, Quận 10, TP. HCM - 0961995497 ECORP Gò Vấp 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032 Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây. Cảm nhận học viên ECORP English. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tàu điện", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tàu điện, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tàu điện trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tuyến tàu điện ngầm đi qua khu vực này là Tàu điện ngầm tuyến 7 và tuyến Bundang. Subway lines that pass through this area are Subway Line 7 and the Bundang Line. 2. Tàu điện ngầm Budapest tiếng Hungary Budapesti metró là hệ thống tàu điện tốc độ cao ở thủ đô Budapest của Hungary. The Budapest Metro Hungarian Budapesti metró is the rapid transit system in the Hungarian capital Budapest. 3. Cái tại Luân Đôn ở hầm tàu điện ngầm. The one in London's in a subway tunnel. 4. Hệ thống tàu điện ngầm ở Haifa gọi là Carmelit. The Haifa underground railway system is called Carmelit. 5. Rồi cô tìm đường ra đến khu vực tàu điện. Then... you make your way to the train. 6. Bãi đỗ xe, đường hầm tàu điện ngầm, vân vân... Underground garages, tunnels, et cetera. 7. Tàu điện ngầm MTR qua lại phía bên dưới lòng đất. Trains of MTR shuttle beneath the road. 8. Ga đường sắt và tàu điện ngầm không kết nối trực tiếp. The train and subway stations are not connected directly. 9. Đây là tàu điện cao tốc thương mại nhanh nhất thế giới. It is the fastest commercial high-speed electric train in the world. 10. Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1 đi qua ga Noryangin gần đó. Metro line One passes through at Noryangin station near-by. 11. Cuộc tấn công bằng hơi độc vào tàu điện ngầm tại Chicago. The tragic sarin gas attack on Chicago's subways. 12. ... tàu điện ngầm và xe buýt cũng đã bắt đầu chạy lại. ... report that the subways and buses are starting to run, as well. 13. Một người ở ga tàu điện đã xác định chiếc xe của Don Someone at the station has identified Don's car. 14. Vùng Tunis có một mạng lưới tàu điện, được gọi là Metro Leger. The Tunis area is served by a Light rail network named Metro Leger which is managed by Transtu. 15. Nó là ga cuối phía Đông của Tàu điện ngầm Seoul tuyến 6. It is the eastern terminus of Seoul Subway Line 6. 16. Các mạng lưới tàu điện tại Antwerp và Ghent cũng theo khổ mét. The tramway networks in Antwerp and Ghent are also metre gauge. 17. Tàu điện ngầm Dubai có giá vé cố định dựa trên 3 cấp. The Dubai Metro has a fixed fare based on 3 tiers. 18. Mấy đường hầm tàu điện ngầm là nơi bọn chúng trú ngụ đấy. The subway tunnels, that's where they are. 19. Đó là hệ thống tàu điện ngầm đầu tiên mở tại Hà Lan. It was the first metro system to open in the Netherlands. 20. Việc xây dựng mạng lưới tàu điện, Granada metro, bắt đầu năm 2007. Construction of a light rail network, the Granada metro, began in 2007. 21. Đèn giao thông đã hư hỏng ở cả khu vực tàu điện ngầm. Traffic lights are out throughout the metro area. 22. Trạm tàu điện tại đây thuộc trách nhiệm của công ty RheinNeckar S-Bahn. This station is served by the RheinNeckar S-Bahn. 23. Thế mấy cái xác ở tàu điện ngầm thì cho anh biết diều gì? And those bodies at the subway, what are they telling you? 24. Trạm Union là một trong những ga tàu điện ngầm lớn nhất thế giới. Union station is touted to be one of the biggest metro stations in the world. 25. Phần đông người dân muốn đặt trạm tàu điện ngầm gần hồ Hoàn Kiếm Majority want metro station near Hoàn Kiếm Lake 26. “Tàu điện ngầm đâm nhau tại thủ đô Hàn Quốc, 200 người bị thương”. "Subway trains crash in South Korean capital, 200 people hurt". 27. Nước uống đang là khó khăn đối với khu vưc tàu điện ngầm chạy qua. The water is a problem for, throughout the metro area. 28. Seoul một vé xe buýt hoặc tàu điện ngầm và một hộp kem dưỡng da . Seou l one subway or bus ticket and a mask pack for your skin . 29. " Hôm nay trên tàu điện ngầm, có 1 người đã mở đầu cuộc hội thoại. " On the subway today, a man started a conversation. 30. Trong hệ thống tàu điện ngầm không ai nhìn vào những cảnh báo này cả. Now, the way this works in the system is that nobody ever looks at these signs. 31. Đoạn chính 2 có tổng chiều dài 33,8 Kilômét và 38 Ga tàu điện ngầm. The main line 2 has a total length of kilometers and 38 underground stations. 32. “Vụ va chạm tàu điện ngầm đông khách nhất Seoul làm 172 người bị thương”. "Collision on Seoul's Busiest Subway Line Injures 172". 33. Nó còn nối với tuyến tàu điện ngầm số 2 giữa ga Banwoldang và ga Myeongdeok. There is connection track to the No. 2 subway line between Banwoldang Station and Myeongdeok Station. 34. Nhưng cũng là vì tạo ra sự rõ ràng cho bản đồ tàu điện công cộng. But this is all for the clarity of the public Tube map. 35. Tôi không nghĩ Cơ quan Giao thông Đô thị lắp máy quay trên tàu điện ngầm. I didn't think the MTA had cameras in the subway cars. 36. Trung bình lần cao hơn 14 tuyến tàu điện ngầm khác có dịch vụ WiFi. It averaged times more than the other 14 subway lines fitted with WiFi service zones. 37. Vì thế việc vận chuyển tàu điện xuyên biên giới chấm dứt ngày 16 tháng 1. So cross-border tram traffic ended on 16 January. 38. Nó còn là tuyến đường sắt Tàu điện ngầm Seoul từ Ga Yongsan đến Ga Yongmun. It also referred to the rail line of the Seoul Metropolitan Subway from Yongsan station to Yongmun station. 39. Trung bình 1,67 lần cao hơn 14 tuyến tàu điện ngầm khác có lắp đặt WiFi. It averaged times more than the other 14 subway lines fitted with WiFi service zones. 40. Một số bộ của Ukraina, ngân hàng và hệ thống tàu điện ngầm cũng bị ảnh hưởng. Several Ukrainian ministries, banks and metro systems were also affected. 41. Cái bến thoải mái và có đầy đủ các yếu tố của một bến tàu điện ngầm. This station has the same comfort, the same features as a subway station. 42. Con đường có hầu hết các tuyến đường tàu điện của Dubai Metro chạy dọc theo nó. The road has most of the Red Line of Dubai Metro running alongside it. 43. Công ty hoạt động trên tổng 201 tàu điện ngầm tại 148 nhà ga trên tuyến 5-8. The corporation operated a total of 201 subway trains at 148 stations on lines 5-8. 44. Kế hoạch mở rộng Tàu điện ngầm Seoul tuyến 6 đến nhà ga này vào cuối năm 2015. Also planned is extending Seoul Subway Line 6 to this station by the end of 2019. 45. Cho đến những năm 1950s, mạng lưới tàu điện công cộng đã được mở rộng thêm một chút. Until the 1950s, the tram network was expanded a bit at a time. 46. Tính ra tốn khoảng gần một tỷ USD trên một dăm kéo dài đường hầm tàu điện ở LA. So it's roughly a billion dollars a mile to do the subway extension in LA. 47. Tàu điện ngầm Incheon thời gian xây dựng đã được rút ngắn hơn dự kiến hoàn thành năm 2018. Incheon Subway's construction period was shortened rather than planned 2018 completion. 48. Các bản đồ xe lửa hoặc tàu điện ngầm hiện đại cũng thường bị biến dạng nhưng dễ dùng. Modern metro or subway maps are often distorted but, at the same time, easy to use. 49. Newt tìm thấy Credence trốn trong một đường hầm tàu điện ngầm, nhưng anh ta bị tấn công bởi Graves. Newt finds Credence hiding in a subway tunnel, but he is attacked by Graves. 50. PHần lớn mạng lưới tàu điện dày đặc ở Sofia dùng khổ mét mm 3 ft 3 11⁄32 in. The greater part of the extensive Sofia Tramway network is 1,009 mm 3 ft 3 23⁄32 in metre gauge. Dictionary Vietnamese-English tàu điện What is the translation of "tàu điện" in English? chevron_left chevron_right Translations Context sentences Vietnamese English Contextual examples of "tàu điện" in English These sentences come from external sources and may not be accurate. is not responsible for their content. Similar translations Similar translations for "tàu điện" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login Từ điển Việt-Anh tàu điện Bản dịch của "tàu điện" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch VI tàu điện ngầm {danh từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "tàu điện" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tàu điện" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội Các chất gây ô nhiễm độc hạikhác phát ra trong năm 2014 do đội tàu điện của Hoa Kỳ bao gồmOther harmful pollutants emitted in 2014 by the US coal power fleet includeTrong thời gian viết bài này, General Motors đã thông báo rằng nó sẽ hoàn toàn từ bỏ động cơ xăng vàchuyển sang một đội tàu điện 100% trong tương lai through my time writing this article, General Motors announced that it is totally giving up the gasoline engine andswitching to a 100% electric fleet in the foreseeable của cô đã được đặt ra vào ngày 29 tháng 5 năm 1956 bởi Đội tàu điện của Tổng công ty Dynamics tại Groton, Quốc cũng đang thúc đẩy nhiều xe điện hơn thông qua quy định, yêu cầu các nhà sản xuất ôtô phải đảm bảo 10% đội tàu của họ là điện vào năm is also pushing for more electric vehicles through regulation,requiring carmakers to ensure 10 per cent of their fleets are electrics in Quốc cũng đang thúc đẩy nhiều xe điện hơn thông qua quy định, yêu cầu các nhà sản xuất ôtô phải đảm bảo 10% đội tàu của họ là điện vào năm is also pushing for more electric vehicles through regulation,requiring carmakers to ensure 10 percent of their fleets are electrics in khi hàng trăm nhân viên của Amazon nghỉ việc hôm nay, công ty tuyên bố sẽ quyên góp 100 triệu đô la cho Bảo tồn thiên nhiên,áp dụng xe tải giao hàng điện vào đội tàu của mình và chuyển sang trung lập carbon vào năm hundreds of Amazon employees walked out of work today, the company announced it would make a $100 million donation to The Nature Conservancy,adopt 100,000 electric delivery vans into its fleet and shift to carbon neutrality by nhiều xe buýt, đội tàu còn tự hào có 41 xe addition to numerous buses, the fleet also boasts 41 tại đội tàu vận hành độc quyền 21 xe điện tầng thấp Solaris Trollino the fleet operates exclusively 21 low-floor trolleybuses Solaris Trollino Nga đã làm mới vàtái cấu trúc lại toàn bộ đội tàu tác chiến điện tử của họ trong 20 năm qua".The Russians have redone and reengineered their entire EW fleet in the last 20 years.”.Hệ thống tàu điện ngầm này có đội tàu 19 chiếc và chiếc thứ 19 đã được đưa vào sử dụng từ tháng 10 năm 2007 sau một vụ tai nạn lớn. the 19th train entered service in October 2007 after a major cũng đã điện khí hóa hơn 700 kho và cài đặt hơn điểm sạc điện cho các nhà khai thác đội tàu lớn và has also electrified more than 700 depots and installed more than 11,000 charging points for small and large fleet ý kiến khác cho rằng hắn đã quay lại Madagascar với tư cách là" vua hải tặc",thống trị một đế chế hải tặc với nhiều đội tàu được chỉ huy từ một cung điện kiên had him returning to Madagascar as king of the pirates,Hồ sơ cá nhân của sinh viên tốt nghiệplà khai thác các nhà máy điện tàu, tổ chức và quản lý, sửa chữa tàu và xây dựng tàu Tòa nhà, sản xuất cho các doanh nghiệp giao thông hàng hải, bảo dưỡng kỹ thuật của Hạm đội, sửa chữa thiết bị tàu thuyền, xây dựng các nhà máy điện tàu, cơ chế và các đơn vị điện hệ thống.The profile of the graduates isexploitation of ship power plants, organization and management of ship repairing and ship constructionbuilding, production on enterprises of marine transport, technical maintenance of the Fleet, repairing of ship equipment, construction of ship power plants, mechanisms and power unitssystems.Các đội tàu điện của thành phố sẽ không tự mình đẩy các thành phố đến tận các cam kết có trụ sở tại Paris của municipal fleets won't by themselves propel cities all the way to their Paris-based nhiều côngty ô tô đang gây điện cho đội tàu trong những ngày này, phần lớn là do các quy định nghiêm ngặt về khí thải của of car companies are electrifying their fleets these days, in large part because of the EPA's strict emissions Sinner là nhóm trùm trong màn 4 và là người bảo vệ đường tàu điện bỏ hoang Abandoned Tramway.Team Sinner are the bosses in Level 4 and guardians of the Abandoned ty xe buýtthuộc sở hữu nhân viên với đội tàu hoàn toàn bằng điện, lưu trữ chu kỳ ở phía trước và nhiều người truy cập xe lăn hơn so với xe buýt hiện tại, đã được thiết bus companies with fully electric fleets, cycle storage on the front and more access for wheelchair users than current buses, were set ngầm Cavalla cũng đánh điện báo cáo trông thấy một đội tàu tiếp tế nhiên liệu đối phương vào ngày 16 tháng 6 và tiếp tục theo dõi khi chúng hướng đến khu vực quần đảo radioed a contact report on an enemy refueling group on 16 June and continued tracking it as it headed for the the Ghost” của tvN là bộ phim truyềnhình sắp ra mắt về một đội cảnh sát bảo vệ tàu điện ngầm và cố gắng săn lùng một kẻ giết người hàng loạt được biết đến với tên là“ The Ghost”.Catch the Ghost” is about a squad of police officers who guard the subway and attempt to hunt down a serial killer known as“The Ghost.”.Một" tàu điện ngầm Series" giữa các đội thành phố một thời gian hưng phấn tuyệt vời, và bất kỳ chức vô địch World Series bằng cách New York Yankees và New York Mets được coi là xứng đáng với lễ kỷ niệm cao nhất, bao gồm một cuộc diễu hành mã- băng cho thắng lợi Series" between city teams is a time of great excitement, and any World Series championship by either the New York Yankees or the New York Mets is considered to be worthy of the highest celebration, including a ticker-tape parade for the victorious cứu của tôi với học sinh cũ của tôi Shayak Sengupta về cách các thành phố có thể hưởnglợi từ việc mua ô tô điện cho thấy các đội tàu đô thị không có nhiên liệu có thể cắt giảm lượng khí thải carbon đô thị trong khi cải thiện y tế công cộng và tiết kiệm tiền của người nộp research with my former student Shayak Sengupta about howcities like Houston can benefit from buying electric cars suggests that fuel-free municipal fleets can cut urban carbon footprints while improving public health and saving taxpayers nói ngoài việc cải thiện dịch vụ khách hàng, TTC đang thực hiện các“ đại dự án” nhưlắp đặp một hệ thống tín hiệu tàu điện ngầm mới, áp dụng thẻ tính cước Presto, triển khai đội xe streetcar mới, và xây dựng tuyến tàu điện ngầm nối dài Toronto- York Spadina, mà dự kiến sẽ khai trương vào cuối năm said that in addition to improving customer service, the TTC is carrying out“megaprojects”like installing a new subway signaling system, rolling out the Presto fare card, deploying a new streetcar fleet, and building the Toronto-York Spadina Subway Extension, which is set to open later this phương pháp tiếp cận điện tử mới để giám sát các đội tàu đánh bắt cá ngừ đang được thử nghiệm để cải thiện tính kịp thời và chính xác của dữ liệu đánh bắt, sự minh bạch của các chuỗi cung ứng cá ngừ và sự an toàn của các quan sát viên trên new electronic approach to monitoring tuna fishing fleets is being tested to improve the timeliness and accuracy of catch data, the transparency of tuna supply chains, and the safety of on-board Myat Min Oo, đại diện quân đội Miến Điện, cho biết chiếc tàu nói trên tìm thấy 2 áo phao, 3 thi thể và 1 bánh Myat Min Oo said the ship found two life jackets, three bodies and a tyre that was part of an aircraft tàu sân bay Mỹ có khoảng bốn phi đội chiến đấu cơ riêng biệt,một phi đội chiến đấu điện tử, một phi đội chống tàu ngầm và các trực thăng tìm kiếm cứu hộ, một phi động cảnh báo sớm và một phi đội vận chuyển hàng US carrier air anti- submarine and search-and-rescue helicopters, an early warning squadron, and a cargo aircraft tôi đã cùng nhau đi tàu cao tốc, xem trận giao hữu khúc côn cầu trên băng giữa các đội trẻ Trung Quốc và Nga, tổ chức sinh nhật ở Bali, trao đổi điện thoại và tin nhắn chúc mừng các lễ hội hay thành quả quan trọng của nhau”, Chủ tịch Trung Quốc tiết have taken a high-speed train ride together, watched an ice-hockey friendly between Chinese and Russian youth teams, celebrated his birthday in Bali, exchanged phone calls and congratulatory messages on each other's important festivals, and been awarded medals of the highest honor by each other's đội ngũ thiết kế tài năng và nhiều kinh nghiệm tích lũy trong nhiều năm, chúng tôi có những gì cần thiết để cung cấp cẩu tùy chỉnh phù hợp với các ứng dụng đặc biệt của bạn trong ngành điện hạt nhân, sản xuất giấy, đóng tàu, luyện kim, sản xuất máy bay và đốt rác a talented design team and a wealth of experience accumulated over the years, we have what it takes to provide customized cranes that suit your special applications in nuclear power, paper making, shipbuilding, metallurgical, aircraft manufacturing, and waste incineration với hệ thống phòng không S- 400 và S- 300V4,hệ thống tác chiến điện tử Krasukha- 4 và khẩu đội pháo chống hạm Bastion được triển khai trên bờ biển Syria, tàu chiến của Nga sẽ có thể hoạt động trong môi trường an toàn tại vùng phía đông Địa Trung S-400 and S-300V4 air defense systems,Krasukha-4 electronic warfare systems and shore-based anti-ship Bastion batteries deployed on the Syrian coast, the ships in Eastern Mediterranean operate in a relatively safe năm 2019, chương trình đóng tàu của các đơn vị trực thuốc USC sẽ đóng 7 tàu chiến, bao gồm 3 tàu ngầm hạt nhân vàmột tàu ngầm hoạt động bằng năng lượng điện chuyển hóa từ dầu diesel, đồng thời sửa chữa 7 tàu chiến khác,” Bộ trưởng Quốc phòng Nga khẳng định trong bài phát biểu trước các chỉ huy quân 2019, the shipbuilding program of enterprises belonging to the United Shipbuilding CorporationUSC provides for construction of seven warships, including- three nuclear and one diesel-electric submarines,as well as repairing seven ships and vessels,” the Minister of Defence determined in a speech to the attendees.

tàu điện tiếng anh là gì