Đơn xin nghỉ ngơi phép giờ anh . Tải đối kháng xin phxay tiếng anh tại đây. Bài viết cùng công ty đề: Trên đấy là bài viết tổng hợp của minhtungland.com.dế yêu minhtungland.comle về ngủ phép cùng đơn xin ngủ phnghiền. quý khách hàng vẫn nỗ lực được nghỉ ngơi phnghiền giờ Anh là gì, định nghĩa đối kháng xin
Ở đoạn bắt đầu này các bạn hãy nói tức thì đến vụ việc bạn muốn nói kia là: Thông báo về việc các bạn xin nghỉ cùng ngày sau cuối bạn có tác dụng sinh sống đơn vị. + I want to write this email lớn announce that I want to lớn quit my job , effective (ngày thỏa thuận nghỉ
ngày nghỉ. bằng Tiếng Anh. Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 7 phép dịch ngày nghỉ , phổ biến nhất là: day off, holiday, day-off . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của ngày nghỉ chứa ít nhất 1.253 câu.
Thứ bảy và ngày nghỉ cuối tuần luôn là những ngày bận rộn nhất. Saturdays and holiday weekends are consistently the busiest days. Hay chỉ có 1- 2 ngày nghỉ cuối tuần cùng gia đình. One or two weekend days with my family. Những ngày nghỉ cuối tuần, chúng tôi thả. The weekends, we are free.
Bạn đang xem: Ngày nghỉ phép năm tiếng anh là gì Thông thường, người lao động nghỉ việc vì các lý do sau: nghỉ phép năm, nghỉ việc riêng (kết hôn; con lấy chồng; cha đẻ, mẹ đẻ, cha vợ, mẹ vợ, cha chồng, mẹ đẻ; bố chồng chết); vợ / chồng chết; con trai chết).
Vay Tiền Nhanh Ggads. Từ vựng tiếng Anh Trang 6 trên 65 ➔ Tháng và mùa Gia đình ➔ Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe. Ứng dụng di độngỨng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh Hỗ trợ công việc của chúng tôi Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord. Trở thành một người ủng hộ
Xin nghỉ việc có thể là một quyết định nhất thời hoặc được đưa ra sau khi đã cân nhắc kỹ của bạn nhưng dù thế nào, bạn vẫn sẽ cần phải trình bày với quản lý và công ty. Với các bạn làm việc ở công ty nước ngoài hoặc quản lý là người nước ngoài, trước hết sẽ cần tìm hiểu nghỉ việc tiếng Anh là gì để trình bày thật chuyên nghiệp. Ngoài việc biết được nghỉ việc tiếng Anh là gì, bạn cũng sẽ cần tham khảo những câu mở đầu hay bằng tiếng Anh khi xin nghỉ. Cho dù dự định tiếp theo sau khi nghỉ của bạn là gì thì rõ ràng, thể hiện sự chuyên nghiệp cũng như duy trì các mối quan hệ ở môi trường cũ vẫn luôn là một lựa chọn tốt. MỤC LỤC I. Nghỉ việc tiếng Anh là gì? II. Khi nào nên xin nghỉ việc? III. Xin nghỉ việc bằng các hình thức nào? Cần trình bày những nội dung gì? IV. Một số câu mở đầu hay bằng tiếng Anh khi xin nghỉ việc V. Lỗi cần tránh khi viết đơn xin nghỉ việc tiếng Anh VI. Mẫu đơn xin nghỉ việc tiếng Anh chuẩn nhất Hướng dẫn cách viết đơn xin nghỉ việc bằng tiếng Anh I. Nghỉ việc tiếng Anh là gì? Nghỉ việc hay từ chức trong tiếng Anh là resign động từ hoặc quit dùng trong câu xin nghỉ việc và ít phổ biến bằng resign, resignation - là hành động chính thức rời khỏi hoặc từ bỏ chức vụ, vị trí công việc hiện tại của một người. Nghỉ việc là khi bạn chủ động xin nghỉ, các trường hợp hết hợp đồng hay hết nhiệm kỳ hoặc bị buộc thôi việc thường không mang ý nghĩa là nghỉ việc mà đơn giản là không tiếp tục làm việc hoặc bị sa thải. Khi bạn nghỉ việc nghĩa là bạn từ bỏ tất cả các trách nhiệm liên quan đến công việc và cũng mất các quyền lợi như lương, thưởng và các chế độ bảo hiểm, phụ cấp. Trước khi chính thức rời khỏi vị trí, bạn cần thông báo bằng lời nói cho quản lý, gửi thông báo chính thức bằng văn bản cho bộ phận hành chính nhân sự để có quyết định nghỉ việc từ phía công ty. Đơn xin nghỉ việc trong tiếng Anh sẽ là resignation letter. Dù lý do thực tế của bạn là gì thì trước khi nghỉ việc, hãy cân nhắc kỹ quyết định của mình, đảm bảo rằng bạn đang thay đổi con đường sự nghiệp theo những lý do đúng đắn. II. Khi nào nên xin nghỉ việc? Thực tế thì một người có vô số lý do để nghỉ việc, cả khách quan và chủ quan. Tuy vậy, đây là một quyết định quan trọng và cần được xem xét kỹ lưỡng. Tất cả là ở bạn nhưng hãy cân nhắc đến quyết định nghỉ trong các trường hợp như sau Môi trường làm việc độc hại, bất hợp pháp. Bạn cảm thấy bị tác động tiêu cực tới sức khỏe thể chất và tinh thần, mệt mỏi và không có động lực làm việc. Chuyển nhà, di cư. Đối với các lý do khác như muốn tìm kiếm cơ hội tốt hơn, lương cao hơn hay dành thời gian cho việc nâng cao trình độ và kỹ năng thì bạn có thể thử trao đổi lại với quản lý và công ty để đề xuất tăng lương, bày tỏ mong muốn được hỗ trợ đào tạo phát triển tay nghề, kỹ năng hay tạo điều kiện sắp xếp thời gian đi học,... Hơn nữa, khi viết xin nghỉ việc tiếng Anh hay tiếng Việt thì bạn cũng sẽ phải lựa chọn lý do hợp lý để trình bày sao cho thuyết phục. Đọc thêm Có nên xin nghỉ sau khi đã nhận việc? III. Xin nghỉ việc bằng các hình thức nào? Cần trình bày những nội dung gì? 1. Các hình thức xin nghỉ việc Xin nghỉ trực tiếp Đa phần mọi người sẽ chọn hình thức giao tiếp trực tiếp với quản lý, giám sát trước khi chính thức gửi email, gửi đơn xin nghỉ việc. Cách này đảm bảo tính thẳng thắn và cần thiết nhất là khi bạn và quản lý đã có một thời gian dài đồng hành và làm việc cùng nhau. Xin nghỉ việc qua email Tuy vậy, có nhiều bạn lựa chọn xin nghỉ việc qua email. Lúc này, học cách viết email xin nghỉ việc tiếng Anh sẽ quan trọng - dù cấu trúc, nội dung có thể không khác so với email tiếng Việt nhưng cũng sẽ cần chú ý nhiều hơn. Gửi đơn xin nghỉ việc Đây là hình thức xin nghỉ việc lịch sự, chuyên nghiệp và chính thức nhất. Đơn xin nghỉ việc tiếng Anh cần tuân thủ nguyên tắc về bố cục, nội dung, đồng thời đảm bảo viết tiếng Anh đúng ngữ pháp, dễ đọc và dễ hiểu. Với các bạn có tiếng Anh chỉ "vừa đủ dùng" hoặc quen giao tiếp bằng lời nói hơn là đọc - viết thì khi viết đơn xin nghỉ có thể gặp một chút khó khăn. Nội dung của đơn xin nghỉ việc cần bao gồm những gì? 2. Xin nghỉ việc tiếng Anh cần có những nội dung gì? Bố cục tài liệu xin nghỉ việc tiếng Anh của bạn có thể hơi khác, khi bạn xin nghỉ qua email hoặc đơn xin nghỉ việc tiếng Anh. Tuy nhiên, về cơ bản thì các nội dung chính gồm có Phần thông tin cá nhân Name Họ và tên, Address Địa chỉ, Tel Số điện thoại và Email Thư điện tử. Thông tin công ty Name Tên công ty, Address Địa chỉ. Dear [Kính gửi] Name Tên người nhận, chức vụ nếu cần. Trình bày mục đích là xin nghỉ việc, chính thức từ ngày bao nhiêu. Lời cảm ơn. Cam kết bàn giao và hỗ trợ đào tạo người mới nếu cần. Ký tên. IV. Một số câu mở đầu hay bằng tiếng Anh khi xin nghỉ việc 1. Please accept this letter as formal notification that I am resigning from my position as [position title] with [Company Name]. My last day will be [your last day - usually two weeks from the date you give notice]. Tôi gửi đơn xin nghỉ việc này để thông báo rằng mình sẽ chính thức rời khỏi vị trí [tên chức vụ, phòng ban] từ công ty [tên công ty]. Ngày làm việc cuối cùng của tôi sẽ là ngày [ngày cuối bạn làm việc ở công ty - thường là 2 tuần kể từ khi xin nghỉ]. 2. I would like to inform you that I am resigning from my position as Marketing Supervisor for the Smith Company, effective October 1, 2021. Thank you for the support and the opportunities that you have provided me during the last two years. Tôi xin được chính thức nghỉ việc, rời khỏi vị trí Marketing Supervisor từ công ty Smith Company từ ngày 1/10/2021. Chân thành cảm ơn anh/ chị vì đã luôn giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt 2 năm qua.. 3. Please accept this message as my formal resignation from Company XYZ. My final day will be March 15, two weeks from today. Family circumstances currently require my full time and attention. Mong công ty xem xét và chấp nhận đơn xin từ chức này của tôi khỏi vị trí [tên vị trí] của công ty [tên công ty]. Ngày làm việc cuối cùng của tôi sẽ là ngày 15/1, 2 tuần kế tiếp kể từ hôm nay. Bởi vì hoàn cảnh hiện tại của gia đình nên tôi chỉ có thể quyết định như vậy.. 4. I am writing to inform you of my decision to resign from Goldco, Inc., effective March 1. I have greatly enjoyed working for you for the past five years. I have learned a lot, and grown professionally during my time in your employ. I very much appreciate the opportunity to have worked with such a great group of people. Tôi viết đơn này để thông báo cho anh/ chị về quyết định xin nghỉ việc tại Goldco, Inc., có hiệu lực từ ngày 1/3 tới. Trong 5 năm qua, tôi đã có những trải nghiệm thực sự tích cực khi được làm việc cùng anh/ chị. Tôi đã học hỏi được rất nhiều điều ý nghĩa và trở nên chuyên nghiệp hơn. Tôi rất trân trọng cơ hội được làm việc với một nhóm các đồng nghiệp tuyệt vời như vậy.. 5. This is to formally notify you that I am ending my employment with ABC company, effective on June 30, 20XX. Tôi viết đơn xin nghỉ việc chính thức này để xác nhận lại rằng tôi sẽ kết thúc hợp đồng lao động với công ty ABC vào ngày 30/6/20XX tới đây.. Có thể thấy, cấu trúc câu và văn phong đơn xin nghỉ việc tiếng Anh có phần trực tiếp hơn so với tiếng Việt nhưng vẫn đảm bảo tính lịch sự, chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng một trong những câu mở đầu đơn giản ở trên để bắt đầu email hoặc đơn xin nghỉ việc của mình hoặc tùy biến một chút nhưng nhìn chung, nên tránh ngay lập tức nói lý do xin nghỉ ở đoạn đầu tiên. Hãy "để dành" cho đoạn nội dung tiếp theo nhé. Tham khảo các mẫu câu mở đầu hay bằng tiếng Anh khi xin nghỉ việc V. Lỗi cần tránh khi viết đơn xin nghỉ việc tiếng Anh 1. Lỗi chính tả và ngữ pháp Đơn xin nghỉ việc tiếng Anh được viết bằng tiếng Anh, một ngôn ngữ không phải tiếng mẹ đẻ của chúng ta và rõ ràng là không phải ai cũng có kỹ năng ngoại ngữ đủ để viết một lá đơn hoàn toàn không có lỗi. Lỗi chính tả, ngữ pháp hay lựa chọn từ vựng sai, không phù hợp có thể khiến lá đơn trở nên thiếu chuyên nghiệp. 2. Ngôn ngữ không thích hợp Một lỗi phổ biến cần tránh khi viết đơn xin nghỉ việc tiếng Anh là ngôn ngữ kiểu ngôn ngữ nói, sử dụng tiếng lóng hoặc phương ngữ. Ngay cả khi bạn giỏi tiếng Anh giao tiếp thì việc thể hiện không cần thiết, không phù hợp trong đơn xin nghỉ vẫn là không phù hợp. 3. Giải thích dài dòng về lý do bạn xin nghỉ việc Nếu như bạn rời khỏi công ty vì đã "phát chán" với một loạt những điều không hài lòng, bạn có thể muốn đưa ra một danh sách dài những nguyên nhân, có tâm lý chỉ trích. Dù vậy, đơn xin nghỉ việc tiếng Anh không phải là công cụ hay phương tiện để bạn làm điều này. 4. Nói rằng bạn ghét công việc của mình Dù lý do bạn xin nghỉ việc là gì thì cũng không nên thể hiện sự tiêu cực. Đến lúc bạn rời đi, hãy nghĩ và nói về những khía cạnh tích cực của công việc hiện tại và những gì bạn học được. Ngay cả khi sếp của bạn biết về những vấn đề bạn gặp phải trong công việc nhưng bạn không nêu trong đơn xin nghỉ thì bạn sẽ nhận được sự tôn trọng và đánh giá cao nhờ cách tiếp cận chuyên nghiệp của mình. 5. Nhận xét tiêu cực về sếp, đồng nghiệp Bên cạnh đó, đơn từ chức, xin nghỉ của bạn cũng không phải tài liệu để "nói xấu" về người khác, dù họ có kém cỏi đến đâu hay làm ảnh hưởng tới bạn như thế nào. Đừng đổ lỗi mà hãy thể hiện thái độ biết ơn nhé. 6. Nói về kế hoạch nghề nghiệp hay công việc sắp tới của bạn Sai lầm phổ biến khác là nhiều bạn có thể vì cảm thấy tự hào với công việc mới có được mà khoe khoang trong đơn xin nghỉ việc. Thực tế, sếp và đồng nghiệp của bạn sẽ không quan tâm nhiều tới điều đó. Tốt nhất bạn hãy kín đáo và không trình bày quá nhiều. 7. Tình cảm sướt mướt Khi bạn vì những lý do bất khả kháng mà phải rời đi, dù có quan hệ tốt với đồng nghiệp và sếp thì cũng đừng quá xúc động mà sướt mướt trong thư xin nghỉ. Hãy "để dành" những chia sẻ tình cảm đó nếu có cơ hội trao đổi trực tiếp với họ còn đơn xin nghỉ việc chính thức thì không nên quá tình cảm hay bi lụy, bày tỏ lời cảm ơn chân thành là đủ. Đọc thêm Cách xin nghỉ việc qua điện thoại Những lỗi thường gặp khi viết đơn xin nghỉ bằng tiếng Anh VI. Mẫu đơn xin nghỉ việc tiếng Anh chuẩn nhất Sử dụng những mẫu đơn xin nghỉ việc tiếng Anh có sẵn được JobOKO chia sẻ sau đây, bạn có thể tiết kiệm được đáng kể thời gian, chỉ cần điền lý do của mình, không lo định dạng hay thiếu, thừa các phần nội dung. Cùng tham khảo và chọn cho mình mẫu đơn phù hợp nhất nhé. Mẫu 1 Dear [Your Boss' Name], I am writing this letter to notify you formally that I am resigning from my position as [position title] with [Company Name]. My last day will be [your last day-usually two weeks from the date you give notice]. Thank you so much for the opportunity to work in this position for the past [amount of time you've been in the role]. I've greatly enjoyed and appreciated the opportunities I've had to [a few of your favorite job responsibilities], and I've learned [a few specific things you've learned on the job], all of which I will take with me throughout my career. During my last two weeks, I'll do everything possible to wrap up my duties and train other team members. Please let me know if there's anything else I can do to aid during the transition. I wish the company continued success, and I hope to stay in touch in the future. Sincerely, [Your Name] Mẫu 2 [Your supervisor's first name], Please accept this as my formal resignation from [your job title] with [company name]. My last day will be [your final day of work], two weeks from today. I am grateful for all of your support during my time here and deeply appreciate all of the valuable experiences I have gained. It has been a sincere pleasure working with you and the team. Please let me know how I can help during this transition and make it as smooth as possible. Best wishes, and thank you for everything, [Your name] Mẫu 3 Current date Manager's name Company Name Address Dear manager's name, Please accept this letter as formal notification of my resignation from company name. My last day with the company will be date. Before I leave, I will ensure that all my projects are completed as far as possible. I am happy to assist in any way to ensure a smooth handover to my replacement. I would like to thank you for the opportunity to work at company for years of service. During this time, I have enjoyed working with the team and will miss our interactions. While I am excited by the new opportunities that I will be pursuing, I will always remember my time at company name with affection. Please do not hesitate to contact me if you need further information after I leave, and I would be delighted if you stay in touch. Kind regards, Your signature Your printed name and contact information Trên đây là một số thông tin chi tiết JobOKO chia sẻ cùng bạn, mong rằng các bạn đã hiểu chính xác nghỉ việc tiếng Anh là gì, có được những gợi ý hữu ích khi viết câu mở đầu hay bằng tiếng Anh và được hướng dẫn để tránh những lỗi thường gặp. Hy vọng các thông tin sẽ thực sự giúp ích cho bạn.
Ví dụ về cách dùng nghỉ việc một thời gian vì lý do cá nhân ngồi nghỉ để ngừng thở hổn hển Ví dụ về đơn ngữ Original copyright holders can order a cease and desist upon fangame projects, as by definition fangames are unauthorized uses of copyrighted property. In spite of the imperial ban, he devastated its lands, intercepted its commerce, and desisted only when his demands were granted. He believed that only the most intelligent persons must have several children and that those with mental illnesses must desist. But the emperor immediately desisted from his effort, either because he feared a popular outbreak, or because he changed his mind on some other account. Both sides desisted from any further hostilities and began border talks to discuss disputes along their 4000km mi border. They should exhibit persistence and endurance and desist from its apologetic approach. And to strongly caution you to desist from such behaviour, if eventually confirmed. He, therefore, called on delegates to elect him to represent them in 2016 but cautioned his supporters to desist from politics of insults. It was just an agreement to desist from negative media exchanges of words and nothing more. The party further ordered the affected persons to desist from using party paraphernalia and also return any party property in their possession. In some respects it was like a giant holiday camp. Prison is for punishment and these days it seems like a holiday camp. Nor will you find the host of would-be singers and acts usually found on the holiday camp circuit. It's more of a holiday camp than a shelter feel. It was not a commercial success however, and was eventually turned into a holiday camp in 1960, before being completely closed in 1986. They have really satisfied the demand for holidays, short breaks or even business travel out of this region. During the holidays, we work in the basement of the church. Here are some tips on how marketers could exploit it and other major holidays. And be sure to bring a first aid kit on family holidays. I had to get over the idea of holidays during the festival. They will also be entitled to another 30 percent of their holiday rate if the holiday also coincides with their day-off. There's nothing like spending a whole work week looking forward to a day off with the kids, then spending that entire day-off wondering what you were so excited about. He said even the weekly day-off was being denied to staff. She said that if it coincides with their day-off, workers will get another 30 percent of their regular holiday hourly rate. The family enjoys a rare day-off. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
HR Human resources hay còn gọi là ngành nhân sự, là ngành ngày càng có sức hấp dẫn trong thị trường lao động những năm gần đây. Một người làm nhân sự tốt không chỉ cần kiến thức về chuyên môn mà cần có cả kĩ năng mềm. Chuyên mục Học tiếng Anh xin giới thiệu với độc giả 90 từ vựng về nhân sự trong bài dưới đây. Labor Employment and Management Sử dụng và Quản lý lao độngLabor contract n / Hợp đồng lao độngDirect labor US n / Lực lượng lao động trực tiếpIndirect labor US n /ˌɪndaɪˈrekt Lực lượng lao động gián tiếpTimesheet n / Bảng chấm côngRotation n /rəʊˈteɪʃən/ Công việc theo caPaid leave n /peɪd liːv/ Nghỉ phép hưởng lươngAnnual leave n /ˈænjuəl liːv/ Nghỉ phép nămCompassionate leave n /kəmˈpæʃənət liːv/ Nghỉ việc khi có người thân trong gia đình mấtPaternity leave n / liːv/ Nghỉ sinh conMaternity leave n /məˈtɜrnɪt̬i liːv/ Nghỉ thai sảnSick leave n /sɪk liːv/ Nghỉ ốmCó thể bạn quan tâmNgày 31 tháng 7 năm 2023 là ngày lễ gì?Bao nhiêu ngày cho đến ngày 14 tháng 4 năm 2023CPU máy tính bao nhiêu là ổn?Lạm phát của Úc sẽ là bao nhiêu vào năm 2023?Phi là bằng bao nhiêu?Unpaid leave n /ʌnˈpeɪd liːv/ Nghỉ phép không lươngTime off in lieu Compensatory time/ Comp time US n /ˈkɑmp tɑɪm/ Thời gian nghỉ bùRostered day off n /ˈrɒstərd deɪ ɑːf/ Ngày nghỉ bùCareer developmentn /kəˈrɪər Phát triển sự nghiệpCareer ladder n / Nấc thang sự nghiệpCareer path n /kəˈrɪər pæθ/ Con đường phát triển sự nghiệpThe five Ts /faɪv tis/ time, tools, technique = skill, talent = ability, and training n, pl Năm yếu tố bất kỳ nhân viên nào cũng cần để thực hiện hiệu quả công việc thời gian Time, kỹ thuật hoặc kỹ năng Technique = Skill, tài năng Talent = Ability và đào tạo TrainingLabor relations n / rɪˈleɪʃənz/ Quan hệ lao động giữa người sử dụng lao động và người lao độngEmployee relations n / rɪˈleɪʃənz/ Quan hệ giữa nhân viên và cấp trên quản lýEmployee rights n / rɑɪts/ Quyền hợp pháp của nhân viênIndustrial dispute n also labour dispute, trade dispute / ˈdɪspjuːt/ Tranh chấp lao độngConflict of interest n /ˈkɑnflɪkt əv ˈɪntrəst, ˈɪntərəst/ Xung đột lợi íchDiscipline n / Nề nếp, kỷ cương, kỷ luậtDisciplinary procedure n / prəʊˈsiːdʒər/ Quy trình xử lý kỷ luậtDisciplinary hearing n / Họp xét xử kỷ luậtDisciplinary action n / Hình thức kỷ luậtEmployee termination n / sự sa thải nhân viênLabor turnover UK, Labor turnover US n / Tỉ lệ luân chuyển lao động tỉ lệ bỏ việcSalary and Benefits Lương và phúc lợi xã hộiNational minimum wage n / weɪdʒ/ Mức lương tối thiểuWage bill wages bill n /weɪdʒ bɪl/ Quỹ lươngPension fund n / fʌnd/ Quỹ hưu tríPay scale salary scale, wage scale /peɪ skeɪ / Bậc lươngAverage salary also average wage, average pay / Lương trung bìnhSalary n Tiền lương số tiền thỏa thuận trả cho người lao động hàng thángWage n /weɪdʒ/ Tiền công là tiền được trả hàng tuần, đôi khi hàng ngày dựa trên mức tiền công theo giờ, ngày hoặc tuần hoặc theo khối lượng công việc hoặc một dịch vụ nào đấySeniority n / Thâm niênBase salary US n / Lương cơ bảnStarting salary n /stɑːtɪŋ Lương khởi điểmBonus n /ˈbəʊnəs/ ThưởngPerformance bonus n / ˈbəʊnəs/ Thưởng theo hiệu suấtPayroll n /ˈpeɪrəʊl/ Bảng lươngOvertime n / Thời gian làm thêm giờ, tiền làm thêm giờPersonal income tax n / tæks/ Thuế thu nhập cá nhânHealth insurance medical insurance n /ˈhelθ Bảo hiểm y tếSocial insurance n / Bảo hiểm xã hộiUnemployment insurance unemployment compensation n / Bảo hiểm thất nghiệpThuần ThanhTheo thêm90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự phần I100 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toánBài thuyết trình TEDx về nạn mổ cướp nội tạng sống tại Trung Quốc
Nghỉ phép tiếng Anh là gì? Một mẫu đơn xin nghỉ phép tiếng Anh chuẩn sẽ gồm những phần nào. Bài viết dưới đây của News Timviec sẽ giúp các bạn giải đáp những thắc mắc khi viết đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Anh. Nghỉ phép tiếng Anh là gì? Nghỉ phép trong tiếng Anh là “to be on leave” hoặc “to be on furlough“. Dưới đây là một vài ví dụ để bạn hiểu rõ hơn nghỉ phép trong tiếng Anh là gì? Ví dụ 1 “How long was your leave?” – “It was 1 week!” “Anh được nghỉ phép trong bao lâu?” – “Khoảng 1 tuần!”. Ví dụ 2 “I was on leave during election time” Tôi được nghỉ phép trong thời gian bầu cử. Nghỉ phép là hình thức nghỉ được hưởng lương dành cho người lao động. Họ cần nghỉ làm vì một lý do nào đó chính đáng, vì vậy họ tiến hành gửi đơn xin nghỉ phép cho cấp trên và nhận được sự thông qua của người đó. Đơn xin nghỉ phép tiếng anh Một số từ vựng tiếng anh về nghỉ phép Furlough n Việc cho nghỉ phép; v cho ai đó nghỉ phép Sick-leave n Nghỉ ốm Paid leave n Nghỉ phép hưởng lương Unpaid leave n Nghỉ phép không lương Annual leave n Nghỉ phép năm Compassionate leave n Nghỉ việc khi có người thân trong gia đình mất Paternity leave n Nghỉ sinh con Maternity leave n Nghỉ thai sản. Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday? – dịch sang Tiếng Việt là “ Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được chứ? ” I got an afternoon off and went to the hospital. – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện ”. I want to take a day off to see a doctor – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn nghỉ một ngày để đi gặp bác sỹ”. I’m sorry sir / madam, but I think I may not able to work tomorrow since I’m not feeling well right now/ I’m sick – dịch sang Tiếng Việt là “ Xin lỗi ngài, tôi nghĩ ngày mai tôi không thể đến làm việc được, tôi cảm thấy không được khỏe ”. He has a day off today – dịch sang Tiếng Việt là “ Hôm nay anh ấy xin nghỉ làm”. I need tomorrow off – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn nghỉ làm ngày mai ”. I’m asking for three – days personal leave for my wife’s labor – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn xin nghỉ ba ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé ”. Đơn xin nghỉ phép tiếng Anh là loại đơn viết bằng tiếng Anh mà người lao động cần phải soạn và gửi tới cấp trên của họ khi họ ốm đau, có công việc đột xuất hoặc gia đình có việc bận… Chế độ nghỉ phép của người lao động Chế độ nghỉ phép của người lao động Việt Nam đã được quy định rất rõ ràng trong luật. Mỗi người lao động sẽ được nghỉ phép từ 10 đến 12 ngày/năm và khi nghỉ phép bạn vẫn được doanh nghiệp trả lương đầy đủ như khi đi làm. Điều này áp dụng đối với tất cả nhân viên của các công ty, doanh nghiệp; dù bạn là nhân viên dọn vệ sinh hay nhân viên văn phòng thì đều được hưởng chế độ này như nhau. Người lao động muốn nghỉ phép thường sẽ gửi đơn xin nghỉ trước vài ngày để ban lãnh đạo có thời gian xét duyệt. Tuy nhiên đôi khi chúng ta sẽ gặp việc đột xuất không thể báo trước, vì vậy khi rơi vào trường hợp này thì bạn nên báo với cấp trên càng sớm càng tốt để công việc của công ty không bị gián đoạn vì sự vắng mặt của bạn. Cách viết đơn xin nghỉ phép bằng tiếng anh Hiện nay, có nhiều ứng viên tự tin khả năng ngoại ngữ của mình nên ứng tuyển nhiều vào các công ty, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Thường xuyên sử dụng trình độ ngoại ngữ để giải quyết công việc cơ bản như giao tiếp với lãnh đạo, đồng nghiệp, làm việc trên tài liệu, máy tính, đặc biệt nếu bạn có nhu cầu xin nghỉ phép do công việc cá nhân hay những công việc đột xuất cũng cần đến khả năng ngoại ngữ để trình bày đơn xin nghỉ phép tiếng anh. Bạn có thể viết đơn xin nghỉ phép bằng tiếng anh gửi trực tiếp hoặc mail xin nghỉ phép tiếng anh gửi lên cấp trên để được xét duyệt. Tùy thuộc vào quy định của từng công ty, doanh nghiệp để bạn áp dụng hợp lý đúng quy định. ► Xem thêm Cách viết Email gửi CV xin việc bằng tiếng Anh chuẩn nhất Hướng dẫn cách viết đơn xin nghỉ phép tiếng anh Phần nội dung trong một đơn xin nghỉ phép tiếng anh bạn cần phải đảm bảo đủ những nội dung cơ bản bao gồm Employee Name Họ tên nhân viên Employee Personal Phone Number Số điện thoại nhân viên Employee Address Địa chỉ nhân viên Authority Department Bộ phận có thẩm quyền xác nhận Authority Name Họ tên người có thẩm quyền xác nhận đơn Date Ngày tháng Name of Organization Tên doanh nghiệp Organization Address Địa chỉ doanh nghiệp Bên cạnh đó, đơn xin nghỉ phép tiếng anh còn có thêm phần nội dung riêng để gửi đến cấp lãnh đạo. Nội dung này bạn nên viết ngắn gọn, rõ ràng, đúng cấu trúc và ngữ pháp của câu chỉ khoảng 2-3 dòng trình bày lý do xin nghỉ một cách chính đáng. Ngoài ra, còn có những thông tin bạn đề cập rõ ràng bao gồm Thời gian bắt đầu nghỉ ngày, tháng, năm và thời gian kết thúc ngày, tháng, năm. Đây chính là cơ sở xét duyệt bạn cũng như để sắp xếp nhân sự để đảm bảo công việc đạt hiệu quả. Công việc cụ thể, số người đảm nhiệm công việc, người bàn giao công việc khi bạn nghỉ. Đây là cơ sở để cấp trên theo dõi và nắm bắt được tình hình và tình trạng công việc có ảnh hưởng tới tập thể hay không. Phần thúc đơn xin nghỉ phép tiếng anh bạn đừng quên một lời cảm ơn hay một lời đề nghị phản hồi hay phê duyệt đơn xin nghỉ việc của bạn từ cấp trên. Các bước gửi đơn xin nghỉ phép đúng tiêu chuẩn Bạn chỉ có thể nghỉ phép khi đơn nghỉ phép của bạn được thông qua. Và muốn đơn xin nghỉ phép ấy được thông qua, được chấp thuận thì lá đơn của bạn phải được trình bày được trình tự, quy chuẩn và gửi cho đúng người. Cách gửi đơn xin nghỉ phép tiếng anh Nếu bạn viết đơn không đúng quy định hoặc gửi đến sai người thì lá đơn của bạn sẽ không được chấp nhận. Kết quả là bạn không thể nghỉ phép hoặc trường hợp bạn cố tình nghỉ thì sẽ bị tính là nghỉ không phép. Bạn sẽ bị khiển trách cùng trừ lương. Nên hãy kiểm tra kỹ càng lá đơn của mình trong khi viết và trước khi gửi đi bạn nhé! Trình tự gửi đơn thường sẽ bắt đầu từ lúc bạn soạn xong đơn và gửi cho người quản lý trực tiếp của bạn. Lá đơn ấy sau đó sẽ được chuyển tiếp cho trưởng bộ phận, trưởng phòng hoặc giám đốc để họ xét duyệt. Thời gian xét duyệt có thể kéo dài từ 3 đến 5 ngày, vì vậy bạn nhớ phải gửi đơn xin nghỉ trước ngày bạn nghỉ từ 3 đến 5 ngày nhé! Sau khi đơn xin nghỉ phép của bạn đã được phê duyệt thì lá đơn này phải được chuyển đến bộ phận quản lý nhân sự để họ cập nhật ngày nghỉ phép của bạn. Trong thực tế vẫn xuất hiện trường hợp nhân viên nghỉ trước và phòng Hành chính nhân sự cập nhật ngày nghỉ của người đó sau. Tuy nhiên điều này chỉ có diễn ra nếu người xin nghỉ có được sự đồng ý từ cấp trên. Mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng anh Đơn xin nghỉ phép tiếng anh Tải đơn xin phép tiếng anh tại đây Bài viết cùng chủ đề [DOWNLOAD] Mẫu đơn xin nghỉ học chuẩn cho học sinh, sinh viên Cách viết đơn xin nghỉ phép của giáo viên mới nhất Trên đây là bài viết tổng hợp của News Timviec về nghỉ phép và đơn xin nghỉ phép. Bạn đã nắm được nghỉ phép tiếng Anh là gì, khái niệm đơn xin nghỉ phép và trình tự gửi đơn đúng chuẩn. Nếu có nghỉ phép thì hãy nhớ thực hiện đúng quy trình bạn nhé! Với gần 6 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tuyển dụng việc làm, tư vấn nghề nghiệp. Mình hi vọng những kiến thức chia sẻ trên website sẽ giúp ích được cho bạn trong việc tìm kiếm công việc phù hợp, thu nhập hấp dẫn
ngày nghỉ tiếng anh là gì