100 từ đồng nghĩa cho Express Và ví dụ. 105 từ đồng nghĩa cho Discuss - Thảo Luận. 95 từ đồng nghĩa cho Promote - Quảng Cáo. 100 từ đồng nghĩa cho Serious - Nghiêm trọng không? 105 từ đồng nghĩa của từ Clear cực dễ hiểu. 100 từ đồng nghĩa cho Goal thật tuyệt vời
Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao - thấp, trái - phải, trắng - đen. Đồng nghĩa - Trái nghĩa với từ nhỏ nhắn là gì? Đồng nghĩa từ nhỏ nhắn: => Xinh xắn, Dễ thương, Đáng yêu… Trái nghĩa từ nhỏ nhắn: => To con, Mập mạp, Mũm mĩm … Đặt câu với từ nhỏ nhắn: => Dáng vẻ nhỏ nhắn của cô ấy khiến bao chàng trai yêu say đắm.
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Thắng lợi, hùng vĩ câu hỏi 642762 - hoidap247.com - Trái nghĩa với từ hùng vĩ: tầm thường, nhỏ bé. Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào? 5. 1 vote. Gửi Hủy. Cảm ơn ; 1 Báo vi phạm
Tạo bài viết mới Từ đồng nghĩa- TH Sơn Diệm. Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm: - Bóng tre trùm lên âu yếm làng tôi. - Đứa bé rất chóng lớn ,người tiều phu chăm nom như con đẻ của mình. - Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên.
Tác giả Quản trị hệ thống Đăng ngày 09/09/2022 164 1. Hề lú tháng 9 các anh/chị/em trong cộng đồng sản xuất dược phẩm. Dự án "Tạo Database cho Từ điển dược phẩm" đã được khởi động từ 20/07/2022 và thu hút được nhiều sự quan tâm của các anh/chị/em. Giờ đã
Vay Tiền Nhanh Ggads. Giáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-Ngày soạn 26- 8- 2016Ngày dạy Từ 5- 9-2016 đến 9- 9- 2016LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ ĐỒNG NGHĨABài 3Bài 1/51TVNCĐáp ánNhững từ đồng nghĩa là Tổ quốc, giang sơn, đất nước, sơn hà, non 4 Tìm các từ đồng nghĩa trong các đoạn văn saua Cuộc sống lao động trên công trường thật tấp nập, nhộn nhịp, như những cánhđồng đi vào ngày khô vẫn là mùa thi công của những công trường nên khôngkhí càng sôi Khi đi xa đây, đó cú rất nhiều người phải nhớ, phải lưu luyến những ngày sốngđầy ý nghĩa, nhớ như trai gái nhớ những ngày hội làng, lưu luyền như học sinh xa ngôitrường cũ...Đáp ánNhững từ đồng nghĩa làa tấp nập, nhộn nhịp, sôi nhớ, lưu luyếnBài 3Bài 4/6,7Vở BTNCTìm từ đồng nghĩa với Nhỏ, vui, hiền, cho, ném, giúp đỡ, kết quả, làng, ánNhững từ đồng nghĩa với-Nhỏbé, tí, nhỏ bé, nhỏ tí, tí hon, tí tẹo, bé nhỏ,..-Vui sướng, mừng, phấn khởi, vui sướng, vui mừng, ...-Hiền lành, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, nhân từ, ...-Cho biếu, tặng, dâng, hiến, hiến dâng, cấp, phát, ban, tiến, biếu xén,...-Giúp đỡ đỡ đần, cưu mang, trợ giúp, giúp, đỡ,...-Ném quăng, quẳng, vứt,...-Kết quả thành quả, hậu quả, kết cục, ...-Làng làng mạc, làng xóm, xã, ấp, thôn, buôn, bản,...-Chăm nom chăm sóc, coi sóc, trông nom, chăm chút, chăm lo, săn sóc,...Bài 4Bài 4/6,540BTTìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau giàu, nghèo, chết, lễ độĐáp ánNhững từ đồng nghĩa với- Giàu giàu có, giàu sang, sung túc, triệu phú, tỉ phú, có bát ăn bát để, có máu mặt,...-Nghèo nghèo nàn, nghèo túng, túng thiếu, bần hàn, nghèo xơ nghèo xác, nghèo rớtmùng tơi,...-Chết từ trần, tạ thế, qua đời, tịch, băng hà, tắt thở,...-Lễ độ lễ phép, ...Bài 5Bài 1,2/6 BT LTVCTìm tiếng thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành các từ đồng nghĩa-Sáng....-Sáng....-Sáng....-Sáng....-Sáng....-Sáng....-Sáng....-Sáng....Người soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017-Tối....-Tối....*****-Tối....Lớp 5- Năm học 2016-Tối....Đáp án-sáng bạch, sáng trưng, sáng quắc, sáng chói, sáng choang, sáng lóa, sáng lóe, sángloáng, sáng lòe....-tối mịt, tối mù, tối om, tối mò, tối đen, tối đất, tối trời...Bài 3 Bài 1/7 Vở BTNCHãy xếp các từ dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩa và cho biết nghĩa chung củamỗi nhómđi, xấu, nhảy, trẻ em, tồi tệ, trẻ con, chạy, trẻ thơ, xấu xaĐáp án-Nhóm 1 xấu, tồi tệ, xấu xa nghĩa chungtính chất xấu-Nhóm 2 trẻ em, trẻ con, trẻ thơnghĩa chungngười ở độ tuổi nhỏ-Nhóm 3 đi, nhảy, chạy nghĩa chung hoạt động dời chỗBài 4 Bài 2/8 BTlTVCXếp các từ tha, cắn, quắp, gầm, ngoạm, rống thành các nhóm từ đồng nghĩa vàcho biết nghĩa chung của mỗi nhómĐáp án-Nhóm 1 tha, quắp nghĩa chung giữ chặt con mồi để mang đi chỗ khác-Nhóm 2 cắn, ngoạmnghĩa chung dùng răng để đớp, kẹp con vật khác-Nhomms 3 gầm, rốngnghĩa chung hoạt động phát ra tiếng kêu của loài thú dữBài 5 Bài 2/10 BTlTVCXếp các tư đồng nghĩa sau vào từng nhóm a, b, c biểu thị thái độ, tình cảm khác nhaucủa người sử dụngchết, hi sinh, qua đời, mất, quá cố, bỏ mạng, tạ thế, đền tội tắt thở,toi mạng, quy tiên, trăm tuổia- Dùng với thái độ ,tình cảm bình thường ...............b- Dùng với thái độ ,tình cảm quý trọng ...............c- Dùng với thái độ ,tình cảm khinh miệt ..............Đáp ánNhóm a chết, mất, tắt thở, trăm b hy sinh, qua đời, tạ thế, quá cố, quy c bỏ mạng, đền tội, toi 8 Bài 3/52 TVNCNgười soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩachung của từng nhóma cắt, thái, ........b to, lớn, .........c chăm, chăm chỉ, .......Đáp ánacắt, thái, xắt, xén, xẻo, xẻ, pha, chặt, băm, chém, phát, phạt, cưa, bổ...Nghĩa chung chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ hơnbằng dụng cụbto, lớn, to lớn, to tướng, to tát, khổng lồ, vĩ đại...Nghĩa chung có kích thước, cường độ quá mức bình chăm, chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, cần cù, chuyên cần, cần mẫn....Nghĩa chung làm nhiều và đều đặn một việc gì 9 Bài 2/6-BDHSG Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩachung của từng nhúma chọn, lựa,...b diễn đạt, biểu đạt,...c đông đúc, tấp nập,...Đáp ána chọn, lựa, lựa chọn, chọn lọc, kén, kén chọn, tuyển, tuyển chọn, lọc, sàng lọc...Nghĩa chung tìm lấy cái đúng tiêu chuẩn nhất trong nhiều vật cùng diễn đạt, biểu đạt, biểu thị, diễn tả, bày tỏ, trình bày, giãi bày...Nghĩa chung nói rõ ý kiến của mình bằng lời nói hoặc chữ đông đúc, tấp nập, nhộn nhịp, sôi động, sầm uất...Nghĩa chung nhiều người hay vật ở một chỗBài 5 Bài 1/ 53 TVNC Chọn từ thớch hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống im lỡm, vắng lặng,yờn vật trưa hè ở đây ..., cây cối đứng ..., không gian ..., không một tiếng độngnhỏ. Chỉ một màu nắng chúi rừ ở từng chỗ trống, vỡ sao em chọn từ án Thứ tự từ điền yên tĩnh, im lìm, vắng -im lìm ở trạng thái hoàn toàn không có tiếng động, tựa như không có biểu hiện gìcủa sự tĩnh ở trạng thái không có tiếng ồn, tiếng động hoặc không bị xáo lặng vắng vẻ và lặng 6 Bài 2/ 53 TVNC Người soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-Chọn từ thích hợp nhất trong các từ ngữ cho sẵn ở dưới để điền vào từng vị trítrong đoạn văn miêu tả sau đâyMùa xuân đó vềMùa xuân đó đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa 1, tất cả những gỡ sống trờntrỏi đất lại vươn lên ánh sáng mà 2 nảy nở với một sức mạnh khụng cựng. Hỡnh nhưtừng kẽ đá khô cũng 3 vỡ một lỏ cỏ non vừa 4, hỡnh như mỗi giọt khí trời cũng 5không lúc nào yên vỡ tiếng chim gỏy, tiếng ong Nguyễn Đỡnh Thi1 tái sinh, thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh.2 sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy.3 xốn xang, xao động, xao xuyến, bồi hồi, bâng khuâng, chuyển mỡnh, cựa mỡnh,chuyển động.4 bật dậy, vươn cao, xũe nở, nảy nở, xuất hiện, hiển hiện.5 lay động, lung lay, rung động, rung án Thứ tự từ điềnđổi mới, sinh sôi, cựa mình, xòe nở, rung 9 TVNC 5/54Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống vắng nhờ người chăm chút, chăm lo, chăm nom, săn sóc, chăm sóc, trôngcoi, trông nom giúp nhà nể trước lời mời, tôi đành phải do dự, lưỡng lự, chần chừ, phân vân, ngầnngại ngồi rốn gửi cho, biếu, biếu xén, tặng, cấp, phát, ban, dâng, tiến, hiến các cháunhiều cái hôn thân văn cần được đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào cho trong sáng và súc sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn, đỏ hoe,đỏ gay, đỏ chói, đỏ lòm, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng sông chảy rất hiền lành, hiền hoà, hiền từ, hiền hậu giữa hai bờ xanhmướt lúa 10 Chọn từ đồng nghĩa thay cho từ gạch chân dùng chưa chính xác trongđoạn văn sauDáng người mẹ đậm đà, nước da đen láy vì dãi dầu mưa nắng. Khuôn mặt mẹ dàydặn. Dưới cặp lông mày thanh thoát, đôi mắt của mẹ luôn mở to. Đôi mắt ấy đối với tôithật gần gũi biết bao.*Đáp án+ đen láy đen ánh lên thường nói về màu mắt = đen xạm+ dày dặn dày và chắc = đầy đặn đầy, không khuyết, không lõm+ thanh thoát thường nói về dáng điệu, đường nét =thanh mảnhBài 11TVNC 5/73Tìm từ thích hợp vào chỗ trống vàng hoe, vàng ệch, vàng khè, vàng ối, vàngrộm, vàng soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-a Tờ giấy cũ....................d Vườn cam chín.....................b Nước da........................e Nong kén tằm.......................c Lúa chín.......................g Nắng sớm..............................*Đáp ána vàng khèc vàng xuộme vàng rộmb vàng ệchd vàng ốig vàng hoeVì+vàng ệch có màu vàng đục nhợt nhạt trông rất xấu+vàng hoe có màu vàng nhạt nhưng tươi và ánh lên+vàng rộm có màu vàng sẫm, pha sắc đổ,đều và khắp cả.+vàng khè có màu vàng sẫm,tối, không đẹp mắt.+ vàng xuộm vàng ối có màu vàng đậm và đều 2 TVNC5/51Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa trong các dòng thơ saua Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao.Nguyễn Khuyếnb Tháng tám mùa thu xanh thắmTố Hữuc Một vùng cỏ mọc xanh rì.Nguyễn Dud Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc.Chế Lan Viêne Suối dài xanh mướt nương ngô.Tố Hữu-HS chỉ ra từ đồng nghĩa có trong bài-GV Phân biệt sắc thái nghĩa của từ là chỉ ra nghĩa của từng từ.+xanh ngắt xanh một màu trên diện rộng+xanh thắm xanh tươi và đằm thắm+xanh rì xanh đậm và đều như màu của cỏ cây rậm rạp+xanh biếc xanh lam đậm và tươi ánh lên+xanh mướt xanh tươi mỡ màng*Bổ sung nghĩa của một số từ chỉ màu xanh+xanh rờn xanh dờn xanh mượt mà như màu của lá cây non.VD Lúa con gáixanh rờn.+xanh lè ,xanh lét xanh gắt trông khó chịu.VD Mắt mèo xanh lè; Ngọn lửa đèn xìxanh lét.+xanh lơ xanh nhạt như màu của nước lợ.VD Tường quét vôi màu xanh lơ.+xanh mét xanh nhợt như không còn chút máu.VDDa xanh mét vì sốt rét.+xanh rớt nước da rất xanh ,trông yếu ớt, bệnh tật.VD Người xanh rớt như tàuNgười soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-lá.+xanh um xanh tốt um tùmVD Cây cối mọc xanh um.+xanh xao có nước da xanh nhợt, vẻ ốm yếu.VD Khuôn mặt xanh xao, hốc hác.Bài 3 BDHSG 5/5Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ đồng nghĩa trong các tập hợp từ saua “........những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá.” Nguyễn Khảib Bông hoa huệ trắng Hạt gạo trắng Đàn cò trắng Hoa ban nở trắng xoá núi GV gọi HS nêu những từ đồng nghĩa có trong bài- GV hướng dẫn HS nêu nghĩa của các từ Các từ trên có sắc thái nghĩa khác nhau. Cụ thể là+trắng bệch trắng nhợt nhạt thường nói về khuôn mặt+trắng muốt trắng mịn màng trông rất đẹp+trắng ngần trắng và bóng vẻ tinh khiết, sạch sẽ+trắng phau trắng đẹp tự nhiên không vết bẩn+trắng xoá trắng đều trên diện rộng*Bổ sung thêm một số từ chỉ màu trắng+trắng nõn trắng mịn và mượt, trông tươi đẹp. VD Aó vải phin trắng nõn.+trắng tinh rất trắng và đều một màu tạo cảm giác rất sạch. Tờ giấy trắng tinh.+trắng toát trắng lắm, đập mạnh vào mắt mọi người. Đầu quấn băng trắng toát.+trắng trẻo da dẻ trắng và đẹp. Mặt mũi trắng trẻo.Người soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-TỪ TRÁI NGHĨABài 3 Bài1/11 BTLTVCGạch dưới các cặp từ trái nghĩa trong các câu thơ sau của nhà thơ Tố HữuaNguyễn Văn Trỗi!Anh đã chết rồiAnh còn sống mãiChết như sống, anh hùng, vĩ con sẽ nói giùm với mẹCha đi vui, xin mẹ đừng buồn!cNgọt bùi nhớ lúc đắng cayRa sông nhớ suối, có ngày nhớ 4 Bài1/12 BTLTVCGạch dưới những từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sauaBàn tay có ngón dài ngón có chỗ lở chỗ có con dở con có cành bổng cành có anh giàu anh sao cho vừa lòng ngườiỞ rộng người cười ở hẹp người người chẳng nghĩ đến thânThử sờ lên gáy xem gần hay 5 Bài2/13 BDHSGTìm từ trái nghĩa trong các câu thơ sau và phân tích tác dụng của cặp từ trái nghĩa núi thì to mà lưng mẹ nhỏEm ngủ ngoan em đừng làm mẹ mỏiMặt trời của bắp thì nằm trên đồiMặt trời của mẹ, em nằm trên lưng. Nguyễn Khoa Điềm* Tác dụngNgười soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-Cặp từ trái nghĩa to/ nhỏ tạo nên ấn tượng về sự đối lập giữa lưng núi to và lưngmẹ nhỏ. Lưng mẹ nhỏ nhưng vẫn là cái nôi êm đềm cho con ngủ. Lưng mẹ không tonhư lưng núi, nhưng tình thương yêu mẹ dành cho con thì không gì sánh ĐỒNG ÂMBài 1 TVNC/57Nêu nghĩa của từ “bàn” trong mỗi câu saua Đặt sách lên bàn.1b Trong hiệp 2, Rô-nan-đi-nhô ghi được một bàn.2c Cứ thế mà làm, không cần bàn nữa.3- HS nêu nghĩa của từng từ, GVnhận xét kết luậnbàn 1đồ dùng có mặt phẳng, có chân, dùng để làm 2 lần tính được thua trong môn bóng đá.bàn 3 trao đổi ý 2 TVNC/58Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ saua đậu tương - đất lành chim đậu – thi đậu.123b bò kéo xe – hai bò gạo – cua bò lổm ngổm.123c cái kim sợi chỉ – chiếu chỉ – chỉ đường – một chỉ vàng.12 34- HS tập phân biệt nghĩa, GV nhận xét, kết luậnđậu1 1 loại cây trồng lấy quả, hạt bò1 con bòchỉ1 sợi xe dùng để khâu váđậu2 tạm dừng lạibò2 đơn vị đo lườngchỉ2 lệnh bằng văn bản của vua, chúađầu3 đỗ, trúng tuyểnbò3 di chuyển thân thể chỉ3 hướng dẫnchỉ4 đồng cân vàngBài 3 TVNC/58Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm chiếu, kén, HS đặt câu, đọc câu văn đã đặt. GV nhận xét, kết luận* VD+ chiếu- Chiếc chiếu cói này rất Ánh nắng chiếu qua khe cửa.+ kén- Kén tằm vàng Công chúa kén chồng.+ mọc- Mặt trời soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016- Tôi rất thích ăn bún 4 BTT&C/15Gạch dưới từ đồng âm trong các mỗi câu sau và phân biệt nghĩa của Em cầm quyển truyện trên giá để xem giá.12b Từng đoàn xe tải chở đường đi trên đường.12c Con mực lẩn trốn kẻ thù bằng cách phun ra thứ nước đen như mực.12d Mấy em nhỏ tranh nhau xem bức tranh.12e Ba gian nhà trống đã lặng im tiếng trống.12- HS chỉ ra các từ đồng âm rồi nêu nghĩa của chúng. GV nhận xét, kết luận;Bài 6 BDHSG/14,15Phân biệt nghĩa của các từ gạch châna Cái nhẫn này bằng bạc.1Cờ bạc là bác thằng bần.2Ông Ba tóc đã bạc.3Đừng xanh như lá bạc như vôi.4Cái quạt này phải thay bạc.5Đồng bạc trắng hoa xoè.6bạc1 kim loại màu trắngbạc2 trò chơi ăn tiềnb Cây đàn ghi ta.1Vừa đàn vừa hát.2Lập đàn để tế lễ.3đàn1 1 loại nhạc cụđàn2 đánhgảy đànbạc3 màu trắngbạc51bộ phận trong quạt máybạc4 tình nghĩa không trọn vẹn bạc6 tiềnĐàn chim tránh rét trở về.4Đàn thóc ra phơi.5đàn3 nền đất đắp cao đàn5 san ra cho đều trênhoặc đài dựng cao để tế lễ. bề tập hợp số đôngNgười soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-động vật cùng Sao trên trời có khi tỏ khi ngồi lâu thế?14Sao lá đơn này thành ba lúa mượt mà sao!25Sao tẩm chè.3sao1 các thiên thể trong vũ nêu thắc mắc không biết rõ chép lại hoặc tạo ra bản khác theo sao5 nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên,đúng bản tẩm một chất nào đó rồi sấy khôd Tiêm phòng dịch.1Gài ống nhựa vào vết mổ cho thoát dịch ra ngoài.2Dịch từ tiếng Anh ra tiếng Việt.3Dịch cái tủ lạnh sang bên trái.4dịch1 bệnh lây, truyền chuyển nội dung được diễn đạt từngôn ngữ này sang ngôn ngữ chất lỏng trong cơ chuyển rời vị VBTT&C/ 2Điền tiếng bắt đầu bằng r/d/gi vào chỗ trốnga Nam sinh ra trong một gia đình có truyền thống hiếu Bố mẹ giục mãi, Nam mới chịu dậy tập thể Ông ấy nuôi chó dữ để giữ Tớ vừa giở tờ báo ra, đang đọc dở thì có Đôi giày này đế rất Khi làm bài, không được giở sách ra xem, làm thế dở 3Gạch dưới các từ đồng âm có ý chơi chữ trong những câu sau và nêu cáchhiểu của em về nghĩa của mỗi Trăm thứ than, than thân không ai quạt.1 2than1dt chất rắn màu đen, thường do gỗ cháy chưa hoàn toàn tạo nên, dùng để thốt ra lời cảm thương cho nỗi đau khổ, bất hạnh của Hoa mua ai bán mà mua.12mua1dt tên một loài cây bụi, mọc hoang trên đồi hay trong soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-mua2đt mua bán, đổi tiền lấy Cơm với chả mà chả ăn được.12chả1dt món ăn làm bằng thịt, cá, ...băm hoặc giã nhỏ, rán hoặc từ có nghĩa như Hàng bán nước nhưng không bán nước.12bán nước1 bán nước để nước2 phản bội tỏ quốc, làm tay sai cho kẻ ngoại xâm để mưu lợi Quán ngăn gian cốt để ngăn gian.12ngăn gian1 ngăn ra thành nhiều phòng, nhiều gian2 ngăn ngừa kẻ NHIỀU NGHĨAII . Luyện tập.2. Bài 2 TVNC/60Trong những câu nào dưới đây, các từ đi, chạy mang nghĩa gốc và trong những câunào, chúng mang nghĩa chuyển?a đi- Nó chạy còn tôi đi.1- Anh đi ô tô, còn tôi đi xe đạp.2- Cụ ốm nặng, đã đi hôm qua rồi.3- Thằng bé đã đến tuổi đi học.4- Ca nô đi nhanh hơn thuyền.5- Anh đi con mã, còn tôi đi con tốt.6- Ghế thấp quá, không đi được với bàn.7b chạy- Cầu thủ chạy đón quả bóng.1- Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại.2- Tàu chạy trên đường ray.3- Đồng hồ này chạy chậm.4- Mưa ào xuống không kịp chạy các thứ phơi ở sân.5- Nhà ấy chạy ăn từng bữa.6- Con đường mới mở chạy qua làng tôi.7- HS đọc và nêu yêu cầu của HS xác định nghĩa của từ theo yêu cầu, nêu kết soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017đi1 sự di chuyển bằng chânđi2 di chuyển đến chỗ khác bằngphương tiệnđi5 pt vận tải di chuyển trên 1 bề mặtđi6 chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thếcờ mới*****Lớp 5- Năm học 2016-đi3 chếtđi4 đến 1 nơi khác để làm nhiệm vụhoặc 1 công việc nào phù hợp với nhauchạy1 di chuyển thân thể =bước nhanhchạy5 nhanh chóng tránh trước điềukhông hay thường bắng cách chạy hoặc dichuyển đến nơi di chuyển nhanh đến nơi chạy 6 tìm, kiếmkhác không kể = cách gìchạy3vật di chuyển nhanh đến nơi chạy7 nằm trải ra thành dải dài và hẹpkhác trên 1 bề mặtchạy4 máy móc hoạt động, làm việc* Đáp án đi1, chạy1 mang nghĩa gốc, các trường hợp còn lại đi, chạy mang Bài 3 TVNC/61Với mỗi nghĩa dưới đây của từ mũi, hãy đặt một Bộ phận trên mặt người và động vật, dùng để thở và Bộ phận có đầu nhọn, nhô ra phía trước của một số Đơn vị lực lượng vũ trang có nhiệm vụ tấn công theo một hướng nhất HS tự đặt câu. GV lưu ý HS kĩ năng đặt HS đọc câu văn đã đặt.*VD + Lan có chiếc mũi dọc dừa thật xinh.+ Hai anh em ngồi lên phía mũi thuyền.+ Đơn vị chủ lực chia làm hai mũi tiến Bài 4 TVNC/61Tìm lời giải nghĩa ở cột B thích hợp với từ đứng trong mỗi câu ở cột A dưới đây đứng bán hàng suốt từ sáng đến giờ,mỏi quá Kô-phi A- nan là người đứng đầu tổchức Liên hợp bố đứng ra bảo lãnh cho cậu contrai quý sáng đến giờ, trời đứng ấy có thể đứng một lúc năm Điều khiển ở tư thế vào trạng thái ngừng chuyển động,phát Ở tư thế thân đứng thẳng, chân đặt trênmặt nền, chống đỡ cả toàn thân người,động vật.d. Ở vào một vị trí nào Tự đặt mình vào một vị trí, nhận lấy mộttrách nhiệm nào và nêu yêu cầu của soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-HS nêu kết quả, GV nhận xét, kết luận.* Đáp án1- c; 2 – d; 3 – e; 4 – b; 5 – Bài 5 TVNC/62Xác định nghĩa của từ in nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân loại cácnghĩa ấy thành hai loại nghĩa gốc, nghĩa ngọt- Khế chua, cam ngọt.1- Trẻ em ưa nói ngọt, không ưa nói xẵng.2- Đàn ngọt rất hay.3- Rét ngọt.4b cứng- Lúa đã cứng cây.1- Lí lẽ rất cứng.2- Học lực loại cứng.3- Cứng như thép. Thanh tre cứng quá không uốn cong được.4- Quai hàm cứng lại. Chân tay tê cứng.5- Cách giải quyết hơi cứng. Thái độ cứng quá.6- HS đọc và nêu yêu cầu của HS tập xác định nghĩa của mỗi từ và phân GV nhận xét, kết có vị như vị của đường, lời nói nhẹ nhàng, dễ âm thanh nghe êm gây cảm giác như tác động êmnhẹ nhưng thấm sâu. ngọt1 mang nghĩa gốc; ngọt trong các trường hợp mang nghĩa khả năng chịu tác động bất cứng6,7 ở vào tình trạng mất khả nănglợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên trạng biến dạng, cử động, vận tính chất, không yếu có trình độ khá so với yêu thiếu sự linh hoạt trong cáchđối xử, ứng phó, chỉ biết một mực theonguyên tắc, không thay đổi cho phù hợpvới yêu cầu khách có khả năng chịu đựng tác dụngcủa lực cơ học mà không bị biến dạng.* cứng4,5 mang nghĩa gốc, cứng trong các trường hợp còn lại mang nghĩa Bài 6 TVNC/62Tìm từ có thể thay thế từ ăn trong các câu saua Cả nhà ăn tối Loại ô tô này ăn xăng Tàu ăn hàng ở Ông ấy ăn lương rất soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017efghijk-*****Lớp 5- Năm học 2016-Cậu làm như vậy dễ ăn đòn cậu ăn nắng dán không màu này rất ăn với tre ăn ra tới đất này ăn về xã đô-la ăn mấy đồng Việt thảo luận nhóm bàn để thực hiện yêu cầu của nhận xét, kết luậna. dùngd. hưởngg. dínhj. thuộcb. tốn, haoe. bị, chịuh. hợpk. được, bằng,c. tiếp nhậnf. bắti. lanngang giá7. Bài 7 TVNC/63Trong các từ in đậm dưới đây, từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa?a vàng- Giá vàng ở trong nước tăng đột biến.1- Tấm lòng vàng.2- Ông tôi mua bộ vàng lưới mới để chuẩn bị cho vụ đánh bắt hải sản.3*đ/a Từ vàng ở câu 1 và vàng ở câu 2 thể hiện những nghĩa khác nhau của 1 từ nhiềunghĩa. Chúng đồng âm với từ vàng ở câu bay- Bác thợ nề cầm bay xây trát tường nhanh thoăn thoắt.1- Sếu giang mang lạnh đang bay ngang trời.2- Đạn bay rào rào.3- Chiếc áo này đã bay màu.4*đ/a Từ bay ở câu 2, bay ở câu 3 và bay ở câu 4 thể hiện những nghĩa khác nhau của1 từ nhiều nghĩa. Chúng đồng âm với từ bay ở câu Bài 8 TVNC/64Xác định nghĩa của từ in nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây, rồi phân chia cácnghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyểna đầu người, đầu van, đầu cầu, đầu làng, đầu sông, đầu lưỡi, đầu đàn, cứng đầu, đứng12345678đầu, dẫn đầu.910đầu1phần trên cùng của thân thể con ngườiđầu6 phần trước nhất của lưỡi, ý nói chỉ có lờinói không có sự thậtđầu2 phần trên cùng của 1 vậtđầu7 con vật lớn nhất 1 bầy, đàn; người,đơn vịdẫn đầu trong 1 nhómđầu3 phần ở tận cùng giống nhau ở 2 phía đối đầu8 biểu tượng của suy nghĩ, nhận thứclập trên cùng 1 chiều phần có điểm xuất phát của 1 khoảng đầu9 vị trí hoặc thời điểm thứ nhất, trên hoặckhông gian, đối lập với tất cả những vị trí, thời điểm khácđầu5 như đầu 4đầu10 như đầu 9* -> đầu1 mang nghĩa gốc, các trường hợp còn lại nó mang nghĩa soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-b miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát,12345miệng giếng, miệng túi, vết thương đã kín miệng, nhà có 5 miệng ăn.6789miệng 1;2;3;4 bộ phận trên mặt người dùng để ăn, 5;6;7;8 phần trên cùng, chỗ mở ra thông với bên ngoài của vật có chiều 9 từng cá nhân trong gia đình, coi như 1 đơn vị tính về mặt những chi phối tốithiểu cho đời sống.*-> miệng 1;2;3;4 mang nghĩa gốc, trong các trường hợp còn lại mang xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn xe đạp, sườn của bản báo cáo,123456hở sườn, đánh vào sườn địch.78sườn 1 xương bao quanh lồng ngực từ cột sống đến vùng 2 bề cạnh của 1 số vật có hình khối và chiều 3;7 phần thân ứng với xương 4;5;6 bộ phận chính, làm nòng, làm chỗ dựa để tạo nên hình dáng của 8 vòng vây bên ngoài nơi địch chiếm đóng.*-> sườn 1;3;7 mang nghĩa gốc, trong các trường hợp còn lại mang nghĩa LOẠIQUAN HỆ TỪII. bài luyện tập1. Bài 1TVNC/68Tìm quan hệ từ và cặp quan hệ từ trong đoạn trích sau và nêu rõ tác dụng củachúngCò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ họctập, còn Vạc lười biếng, suốt ngày chỉ nằm ngủ. Cò bảo mãi mà Vạc chẳng nghe. Nhờchăm chỉ siêng năng nên Cò học giỏi nhất 1HS đọc và nêu yêu cầu của HS làm bài cá nhân rồi chữa GV nhận xét, kết Bài 2 TVNC/68Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống trong từng câu nhưng, còn,và, hay, soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-a Chỉ ba tháng sau, ....siêng năng, cần cù, cậu vượt lên đầu Ông tôi đã già....không một ngày nào ông quên ra Tấm rất chăm chỉ....Cám thì lười Mình cầm lái...cậu cầm Mây tan ....mưa tạnh HS tự làm bài rồi chữa GV kết luận * Thứ tự từ cần điềna. nhờ;b. nhưng;c. còn;d. hay;e. Bài 3 TVNC/68Đặt câu với mỗi quan hệ từ của, để, do, bằng, với, hs tự đặt câu và đọc câu văn của GV lưu ý HS viết câu nên có đủ chủ ngữ, vị ngữ; đầu câu viết hoa, cuối câu sử dụngđúng dấu Viết câu xong, gạch chân quan hệ từ được dùng để đặt câu.* VD Quyển sách này là của Bài 1 TVNC/69Tìm quan hệ từ và cặp quan hệ từ nếu...thì; với, và, hoặc, mà, của, hay thích hợpvới mỗi chỗ trống trong từng câu dưới đâya Bố muốn con đến trường ....1 lòng hăng say....2 niềm phấn Con hãy nghĩ đến các em nhỏ bị câm....1 điếc....2 vẫn thích đi Những học sinh ấy hối hả bước trên các nẻo đường ở nông thôn, trên những phố dài...1 các thị trấn đông đúc, dưới trời nắng gay gắt....2 trong tuyết ....1 phong trào học tập ấy bị ngừng lại thì....2 nhân loại sẽ chìm đắm trong cảnhngu dốt, trong sự dã HS làm bài cá nhân, nêu kết GV nhận xét, chữa Bài 2 TVNC/69Tìm và nêu tác dụng của quan hệ từ trong từng cặp câu dưới đâya - Nam về nhà và không ai hỏi han Nam về nhà mà không ai hỏi han - Tôi khuyên Nam và nó không Tôi khuyên Nam mà nó không HS tìm và nêu các quan hệ từ trong mỗi HS thảo luận nhómbàn để nêu tác dụng của các quan hệ từ trong mỗi cặp câu GV nhận xét, kết luận* Quan hệ từ vàa,b nêu hai sự kiện song song.* Quan hệ từ màa,b nêu sự kiện đối Bài 3TVNC/69Hãy thay quan hệ từ trong từng câu bằng quan hệ từ khác để có câu đúnga Cây bị đổ nên gió thổi Trời mưa và đường Bố em sẽ thưởng cho em một hộp màu vẽ vì em học soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-d Tuy nhà xa nhưng bạn Nam thường đi học GV hướng dẫn HS cách làm bài+ Đọc và xác định quan hệ từ trong từng câu.+ Chỉ ra mối quan hệ trong từng câu.+ Lựa chọn quan hệ từ thích hợp để thay thế.* Đáp án Thứ tự từ thay thếa. vì;b. nên;c. nếu;d. vì... Bài 1 TVNC/70Tìm các cặp quan hệ từ trong các câu saua Nếu việc học tập bị ngừng lại thì nhân loại sẽ chìm đắm trong cảnh ngu dốt, trong sựdã Cậu không chỉ cho mình những hạt kê ngon lành mà cậu còn cho mình một bài họcquý về tình Mặc dù khuôn mặt của bà tôi đã có nhiều nếp nhăn nhưng khuôn mặt ấy hình như vẫncòn tươi Tuy làng mạc bị tàn phá nhưng mảnh đất quê hương vẫn đủ sức nuôi sống tôi nhưngày HS tự làm bài cá nhân vào vở .* VD a Nếu việc học tập bị ngừng lại thì nhân loại sẽ chìm đắm trong cảnh ngu dốt,trong sự dã Bài 2 TVNC/70Chuyển những cặp câu sau đây thành một câu ghép có dùng quan hệ từa Rùa biết mình chậm chạp. Nó cố gắng chạy thật Thỏ cắm cổ chạy miết. Nó vẫn không đuổi kịp Thỏ chủ quan, coi thường người khác. Thỏ đã thua Câu chuyện này hấp dẫn, thú vị. Nó có ý nghĩa giáo dục rất sâu GV giúp HS hiểu yêu cầu của GV làm mẫuVD a Rùa biết mình chậm chạp. Nó cố gắng chạy thật Rùa biết mình chậm chạp nên nó cố gắng chạy thật HS tự làm bài còn Bài 3 TVNC/70Chỉ ra tác dụng của từng cặp quan hệ từ trong mỗi câu saua- Vì gió thổi mạnh nên cây Nếu gió thổi mạnh thì cây Tuy gió thổi không mạnh nhưng cây vẫn Nếu Nam học giỏi toán thì Bắc lại học giỏi Nếu Nam chăm học thì nó đã soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016- Nếu Nam chăm học thì nó đã thi TẬP CHUNG VỀ TỪ LOẠIDạng 1 Các bài chuyên về một loại từ loại và các tiểu loại của 1 Cho các từ sau bác sĩ , nhân dân, hi vọng, thước kẻ, sấm, văn học, cái, thợ mỏ,mơ ước, xe máy, sóng thần, hoà bỡnh, chiếc, mong muốn, bàn ghế, giú mựa, truyềnthống, xó, huyện, phấn Xếp cỏc từ vào hai nhúm danh từ và khụng phải danh Xếp cỏc danh từ tỡm được vào các nhóm sau- Danh từ chỉ người bác sĩ,…- Danh từ chỉ vật thước kẻ,…- Danh từ chỉ hiện tượng sấm,…- Danh từ chỉ khái niệm văn học,…- Danh từ chỉ đơn vị cái,…Bài 2 Tỡm danh từ chỉ khỏi niệm trong số cỏc danh từ in đậm dưới đâyNhưng thưa các Thiờn thần, cũng ngay đêm nay thụi, ngay trần gian này, cỏcThiờn thần cú nhỡn thấy khụng, những số phận, những mảnh đời cũn nặng trĩu 3Tỡm và xếp cỏc danh từ chung trong đoạn thơ sau thành ba nhóm từ chỉ người,từ chỉ vật, từ chỉ khái soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-Khắp người đau buốt nóng ranMẹ ơi ! Cô bác xóm làng đến thămNgười cho trứng, người cho camVà anh y sĩ đó mang thuốc vào…Rồi ra đọc sách, cấy càyMẹ là đất nước, tháng ngày của conTrần Đăng KhoaBài 4 Hóy xếp cỏc từ dưới đây thành hai nhóm danh từ chỉ hiện tượng , danh từ chỉkhía chớp, tính nết, thái độ, mưa biển, bóo biển, súng thần, chiến tranh, đóinghèo, biện pháp, ý kiến, cảm tưởng, niềm vui, tỡnh 5 Tỡm động từ trong từng câu dưới đây. Xếp các động từ tỡm được thành hai loại động từ chỉ hoạt động, động từ chỉ trạng Ông tôi đọc báo bên cửa Nàng Vọng Phu hoá Cậu ấy trở thành vận động viên tài Cả nhà đang ăn Trời đứng 6 Từ in nghiờng trong từng câu dưới đây của nhà thơ Tố Hữu là động từ chỉ hoạtđộng hay động từ chỉ trạng thái ? Vỡ sao em hiểu như vậy ?aBác đó đi rồi sao, Bác ơiMùa thu đang đẹp nắng xanh trờiBác ơibBà về năm đói, làng treo lướiBiển rộng Hũn Mờ, giặc bắn vào…Mẹ TơmBài 7 Gạch dưới từ lạc không phải tính từ trong mỗi dóy từ dưới đây aXanh lè, đỏ ối, vàng xuộm, đen kịt, ngủ khỡ, thấp tố, cao vút, nằm co, thơmphức, mỏng minh, ngoan ngoón, nghỉ ngơi, xấu xa, giỏi giang, nghĩ ngợi, đần độn,đẹp soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-cCao, thấp, nụng, sõu, dài, ngắn, thức, ngủ, nặng, nhẹ, yờu, ghột, to, nhỏBài 8 Tỡm tớnh từ trong đoạn văn sauSõn vận động hầu như vắng ngắt khi Ác-va-ri, với vét thương ở chân đang rớmmáu, cố gắng chạy vũng cuối cựng để về 9 Xếp các tính từ dưới đây thành 2nhóm và nêu đặc điểm của từng nhómCao, cao ngỏng, thấp, thấp tố, nụng, nụng choốn, ngắn, ngắn ngủn, dài, dàingoẵng, xanh, xanh lè, đỏ, đỏ gay, tím ngắt, trắng,trắng xoá, đen, đen 10 Xếp các tính từin nghiêng vào 3 nhóm tính từ chỉ đặc điểm của sự vật, tínhtừ chỉ đặc điểm của hoạt động, tính từ chỉ đặc điểm của trạng to, học giỏi, nằm nghiờng, sụng dài, hỏt hay, ngủ ngon, cõy cao, chạynhanh, hiểu sõu, giếng sõu, đi chõm, buồn tờ tỏi, sõn rộng, chiến đấu dũng 11 Tỡm quan hệ từ cú trong đoạn văn sau và nêu tác dụng của và Vạc là hai anh em nhưng tính nết rất khỏc nhau. Cũ ngoan ngoón, chăm chỉcũn Vạc thỡ lười biếng, suốt ngày chỉ nằm ngủ, Cũ bảo mói mà Vạc chẳng 12 Thay thế các danh từ cần thiết bằng đại từ chỉ ngôi thich hợp để câu văn khôngbị con quạ khát nước, con quạ tỡm thấy một cỏi đường hành quân, anh chiến sĩ nghe thấy tiếng gá gáy trưa, anh chiến sĩ vôcùng xúc Cu Bôn đuổi theo con chuồn chuồn, cuối cùng cu Bôn chộp được con Tấm đi qua hồ, Tấm vô ý đánh rơi một chiếc giày xuống 2 Bài tập kiểm tra khả năng kết hợp của từ loạiBài1 Xác định từ loại trong các từ in nghiêng dưói đâya- Nó đang suy Những suy nghĩ của nú rất sõu Tụi sẽ kết luận việc này Kết luận của anh ấy rất rừ - Nam ước mơ trở thành phi cụng vũ Những ước mơ của Nam thật viển soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-Bài 2 Từ quyết định trong các câu sau là động từ hay danh từa Tôi quyết định về nhà bố mẹ để xin lỗi và nói với bố tôi rằng tôi yêu ụng Quyết định ấy dường như đó làm giảm đi phần nào áp lực nặng nề trong Tụi rất hài lũng vỡ quyờt định của Xác định chức năng ngữ pháp của từ loại nào định chức năng ngữ pháp của đại từ tụi trong các câu dưới Trong tụi, một cảm xỳc khú tả bỗng dõng Tụi đang học Cả nhà rất yờu quý Anh chị tụi đều học Người đạt giải nhất trong cuộc thi hôm ấy là 4 Là những bài tập xác định cách sử dụng từ đúng với từ loại, tiểu loạicủa chúng. Ngữ liệu để xây dựng bài tập là các lỗi dùng từ sai từ loại của học từ dựng sai trong cỏc cõu sau ? Giải thớch tại sao và chữa lại cho Bạn Vân đang trồng cây Em mua ba quyển sỏch Căn nhà lạnh Vỡ trời mưa thỡ đường Em thân thương bạn 5 Bài tập tổng hợp xác định từ loại của các từ có trong đoạn thơ, đoạn vănBài 1 Tỡm cỏc danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sauThực tế là cú bao giờ bạn chỳ ý kiếm tỡm niềm vui mỗi khi thấy cừi lũng hoangvắng, u buồn ? Bạn có nỗ lực cải thiện các mối quan hệ khi thấy chúng không suôn sẻ ?Mọi việc chẳng phải lúc nào cũng dễ dàng cả đâu, nhưng rất đáng công để bạn phải nỗlực đấy !Bài 2 Xếp các từ in nghiêng trong đoạn văn sau thành từng loại danh từ, động từ, tínhtừ, đại từ, quan hệ ngựa đẻ xong, người thanh mảnh trở lại. Nú quanh quẩn bờn cỏi trứng vàihụm. Cỏi trứng từ màu trắng chuyển sang xanh nhạt, rổi vàng sẫm, rồi nõu búng, chắcNgười soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-nịch. Cú lẽ tin rằng đó cú thể yờn tõm về lứa con sắp ra đời của mỡnh, bọ ngựa mẹ giận nó từ đấyvà thật là bất cụng, tụi cú ớt nhiều ỏc cảm với cỏi trứng bọ 3Tỡm cỏc danh từ, động từ, tính từ trong các đoạn văn saua Xuân đi học qua cánh đồng làng. trời mây xám xịt, mưa ngâu rả đây có bóng người đi thăm ruộng hoặc be bờ. Xuân rón rén bước trên conđường lầy rạng trên nông trường . Màu xanh mơn mởn của lúa óng lên cạnhmàu xanh đậm như mực của những đám cói cao. Đó đây , những mái ngói củanhà hội trường , nhà ăn, nhà máy nghiền cói, ... nở nụ cười tươi Bài 1; 2/79 TVNCPhân các câu dưới đây thành hai loại câu đơn và câu ranh giới giữa các vếcâu và xác định chủ ngữ, vị ngữ của các vế câu ghép tìm 2HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của HS thảo luận nhóm bàn để thực hiện yêu cầu của Đại diện các nhóm nêu kết nhận xét, chữa Mùa thu năm 1929, Lý Tự Trọng về nước, được giao nhiệm vụ làm liên lạc, chuyểnvà nhận thư từ tài liệu trao đổi với các đảng bạn qua đường tàu biển. Câu đơn.b Lương Ngọc Quyến/ hi sinh// nhưng tấm lòng trung với nước của ông/ còn sáng ghép.c Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm ran. Câu đơn.d Mưa/ rào rào trên sân gạch,// mưa/ đồm độp trên phên nứa. Câu ghépCNVNCNVN- Dựa vào đâu em phân chia câu như vây? Câu b; d là câu ghép vì mỗi câu có 2 cụm chủ- a; c là câu đơn vì mỗi câu chỉ có một cụm chủ- vị.Người soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016- Có thể tách mỗi vế câu ghép tìm được ở câu b; d thành một câu đơn được không? Vìsao? Không vì nội dung của các vế câu ghép có mối quan hệ mật thiết với nhau.2. Bài 3/79 TVNCĐiền vế câu còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép saua Bích Vân học bài, còn....................................b Nếu trời mưa to thì........................................c .................................., còn bố em là bộ ...................................nhưng Nam vẫn dến hs tự làm bài rồi chữa 1/80 TVNCCác vế trong từng câu ghép dưới đây được nối với nhau bằng cách nào dùng từ cótác dụng nối hay dùng dấu câu để nối trực tiếp?a Bà em kể chuyện Thạch Sanh, em chăm chú lắng Đêm đã rất khuya nhưng anh Thành vẫn ngồi bên máy vi Gió mùa đông bắc tràn về và trợi trở Tiếng còi của trọng tài I- va- nốp vang lên trận đá bóng bắt 1hs đọc và nêu yêu cầu của hs trả lời, gv nhận xét, kết luận.* Câu a; d dùng dấu câu để nối trực tiếp dấu, và dấuCâu b, c dùng tờ có tác dụng nối để nối và, nhưng4. Bài 2/80 TVNCTìm từ có tác dụng nối hoặc dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trốnga gió thổi ào ào....1 cây cối nghiêng ngả....2 bụi cuốn mù mịt....3 một trận mưa Quê nội Nam ở Bắc Ninh.......quê ngoại bàn ấy ở Bắc Thỏ thua Rùa trong cuộc đua tốc độ ......Thỏ chủ quan và kiêu Trong vườn, các laòi hoa đua nhau nở.......những cánh bướm nhiều màu sắc bay HS tự làm bài và nêu kết quả.* Đáp án a. dấu phẩy, dấu phẩy, dấu phẩy hoặc từ và.b. vìd. dấu phẩy5. Bài 3/80 TVNCThay từ có tác dụng nối in đậm bằng dấu câu thích hợp trong từng câu dưới đâya Mây tan và mưa tạnh Nam học lớp 5 còn chị Hạnh học lớp Đến sáng, chuột tìm đường trở về ổ nhưng nó không sao lách qua khe hở Mặt trời mọc và sương tan hs tự làm bài. gv chữa soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016-6. Bài 1/81 TVNCXác định các vế câu, cặp quan hệ từ nối các vế câu trong câu ghép sau- HS đọc và nêu yêu cầu của GV nhận xét chữa chỉ cần miếng cơm manh áo// thì tôi ở Phan Thiết cũng đủ Bài 2/81 TVNCTìm quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong từng câu dưới đâya Trong truyện cổ tích Cây khế, người em chăm chỉ, hiền lành......người anh thì thamlam, lười Tôi khuyên nó........ nó vẫn không Mưa rất to.........gió rất Cậu đọc..........tớ đọc?- hs tự làm bài rồi nêu kết gv nhận xét, chữa Bài 3/81TVNCTìm cặp quan hệ từ thích hợp với chỗ trống trong từng câu saua ........tôi đạt danh hiệu “học sinh xuất sắc”........bố mẹ tôi thưởng cho tôi được đi tắmbiển Sầm .....trời mưa..........lớp ta hoãn đi cắm .........gia đình gặp nhiều khó khăn...........bạn Hạnh vẫn phấn đấu học ........trẻ con thích bộ phim Tây du kí.........người lớn cũng rất 1HS đọc và nêu yêu cầu của GV hướng dẫn hs cách chọn cặp quan hệ từ cho phù hợp chỉ ra mối quan hệ của cácvế HS tự làm bài và nêu kết Bài 1/82TVNCXác định các vế câu và các quan hệ từ, cặp quan hệ từ trong từng câu ghép dưới đây- 1HS đọc và nêu yêu cầu của HS tự làm bài rồi chữa bài.*Đáp ána Tại lớp trưởng vắng mặt // nên cuộc họp lớp bị hoãn 1Vế 2b Vì bão to// nên cây cối đổ rất 1Vế 2c Tớ không biết việc này// vì cậu chẳng nói với 1Vế 2d Do nó học giỏi Văn// nên nó làm bài văn rất 1Vế 210. Bài 2/82 TVNCNgười soạn Phạm Thị LiênGiáo án Luyện từ và câu nâng cao2017*****Lớp 5- Năm học 2016- HS đọc yêu cầu của GV hướng dẫn mẫu câu a.*VD Cuộc họp lớp bị hoãn lại tại vì lớp trưởng vắng HS tự làm những ý còn lại và chữa Bài 3/83 TVNCTìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột AAB1 Doa Biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân dẫn đến kết quả tốtđẹp.2 Tạib Biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân của sự việc đượcnói đến.3 Nhờc Biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân của sự việc khônghay được nói đến.*Đáp án 1- b; 2- c; 3 - Bài 1/83TVNCXác định câu ghép chỉ quan hệ giả thiết- kết quả trong các câu ghép dưới đâya Ở đâu, Mô-da cũng được công chúng hoan nghênh nhiệt liệt nhưng Mô-da không hềtự Vì người chủ quán không muốn cho Đan-tê mượn cuốn sách nên ông phải đứng ngaytại quầy để Mặc dậu kẻ ra người vào ồn ào nhưng Đan-tê vẫn đọc được hết cuốn Nếu cuộc đời âm nhạc Mô-da kéo dài hơn thì sẽ còn cống hiến được nhiều hơn nữacho nhân 1hs nêu yêu cầu của hs tìm và nêu câu ghép theo yêu cầu của bài.*Đáp án Câu Bài 2/83 TVNCĐiền vào chỗ trống quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thích hợp để tạo ra câu ghép chỉgiả thiết-kết ......Nam kiên trì tập luyện..........cậu ấy sẽ trở thành một vận động viên ......trời nắng quá............em ở lại đừng .........hôm ấy anh cũng đến dự .........chắc chắn cuộc họp mặt sẽ càng vui ..........Hươu đến uống nước.........Rùa lại nổi hs tự làm bài rồi chữa lưu ý hs xác định mối quan hệ của hai vế câu để tìm cặpquan hệ từ phù hợp.*Đáp án Câu a, b, c Nếu...........thì...............Câu d Hễ.............thì.............14. Bài 3/84TVNCNgười soạn Phạm Thị Liên
Nhỏ Bé Tham khảo Nhỏ Bé Tham khảo Tính Từ hình thứcnhỏ, nhẹ, không đáng kể, picayune kém, yếu ớt, nhỏ mọn, yếu, không đạt chuẩn, nhỏ hơn cở thường, tầm thường, trifling, piddling, niggling, thiếu máu. Nhỏ Bé Liên kết từ đồng nghĩa nhỏ, nhẹ, không đáng kể, yếu ớt, yếu, tầm thường, trifling, niggling, thiếu máu, Nhỏ Bé Trái nghĩa
Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời. Tất cả Câu hỏi hay Chưa trả lời Câu hỏi vip 1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau trẻ em , rộng rãi , anh hùng2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ saulùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1...Đọc tiếp1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau trẻ em , rộng rãi , anh hùng2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ saulùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sauồn ào,vui vẻ,cẩu thả Tuần Tháng Năm 7 GP 5 GP 5 GP 5 GP 3 GP 2 GP 2 GP 2 GP 2 GP 2 GP
Tính từ có kích thước hoặc thể tích không đáng kể, hoặc kém hơn so với nhiều cái cùng loại chữ bé như con kiến bàn tay bé xíu cá lớn nuốt cá bé tng Đồng nghĩa nhỏ Trái nghĩa lớn, to rất ít tuổi, còn non trẻ thuở bé được cưng chiều từ bé Đồng nghĩa nhỏ Khẩu ngữ âm thanh rất khẽ, phải chú ý mới nghe thấy nói bé quá, nghe không rõ bé cái mồm thôi! Đồng nghĩa nhỏ Trái nghĩa lớn, to Danh từ từ dùng để gọi hoặc chỉ em nhỏ một cách âu yếm bé lại đây với mẹ nào! Đồng nghĩa nhỏ tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Câu hỏi Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau a, nhỏ b, mẹ c, bố d, học tập e, xấu xí Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây đẹp , to lớn , học tập và hãy đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa Xem chi tiết vào chỗ trống 1 từ đồng nghĩaa, hoa.................... b,xấu hổ...................c, nhanh................ d, đắt........................ thêm 2 từ đồng nghĩa với mỗi từ saua,mênh mông..........................b,chót vót................................c,lấp lánh...............................d,mơ ước..............................e,vắng vẻ...............................Đọc tiếp Xem chi tiết Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây đẹp, to lớn, học đẹp – xinh. Xem chi tiết BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1 a Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau cho........................................................................................... chết ....................................................................................... bố............................................................................................ b Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2 - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về Con mèo ...........Đọc tiếpBÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1 a Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau cho........................................................................................... chết ....................................................................................... bố............................................................................................ b Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2 - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về Con mèo ........................................................................... Con chó ........................................................................... Con ngựa ......................................................................... Đôi mắt ........................................................................... - Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. Bài 3 Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa sgk trang 10 A B tàu đu đủ làng quê rơm và thóc màu trời mái nhà màu lúa chùm quả xoan lá mít tàu lá chuối bụi mía con chó quả ớt nắng vàng giòn toàn màu vàng vàng xuộm vàng hoe vàng ối vàng xọng vàng mượt vàng mới vàng hơn thường khi đỏ chói vàng tươi vàng lịm Bài 4 Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó. Bài 5 Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa in đậm trong các tập hợp từ sau a. "... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá." b. Bông hoa huệ trắng muốt. c. Đàn cò trắng phau. d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng. Bài 6 Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống Âm đầu Đứng trước i, ê, e Đứng trước các âm còn lại Âm “cờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “gờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “ngờ” Viết là……………… Viết là……………… Bài 7 Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau nghỉ .....ơi; suy ....ĩ; .....oằn ngoèo; .....iêng ngả; ......iên cứu; ......iện ngập; ....ênh rạch; .....ính trọng; ....ánh xiếc; .....ông kênh; cấu .....ết; ....ẽo kẹt. Bài 8 Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống. Xem chi tiết Tìm các từ đồng nghĩa với từ a Hiền b Xấu Xem chi tiết 1 tìm từ đồng nghĩa của mỗi từ sau a cho chết bốb đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở trên2 tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói vềcon mèocon chócon ngựađôi mắt Xem chi tiết Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau a Nhân hậu b Trung thực c Dũng cảm d Cần cù Xem chi tiết Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ saua Nhân hậub Trung thựcc Dũng cảmd Cần cù Xem chi tiết Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau Đẹp -To-Học tập- Xem chi tiết Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ saua. Có mới nới…b. Xấu gỗ, hơn… nước Mạnh dùng sức… dùng mưu Xem chi tiết
từ đồng nghĩa với từ nhỏ