Đánh giá về 100 phrasal verb thông dụng khi học tiếng Anh giao tiếp; 1. Phrasal verb là gì? Cách tự học ngữ pháp tiếng Anh IELTS tại nhà hiệu quả cho người mới bắt đầu; 2. Cách dùng của phrasal verb. 2.1 Phrasal verb là nội động từ, nội động từ không có tân ngữ đi kèm Nghĩa tiếng anh của ban kiểm soát là "Board of Supervisors", viết tắt là BOS. Ban kiểm soát trong tiếng anh được kết hợp bởi 2 danh từ với nhau, Board là một danh từ được dùng để chỉ ban, bộ hoặc Ủy ban và Supervisors đóng vai trò là một danh từ dùng để chỉ người giám sát, người giám thị. rà soát tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rà soát trong tiếng Trung. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. TẦM SOÁT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tầm soát screening screenings birtth Ví dụ về sử dụng Tầm soát trong một câu và bản dịch của họ Hội thảo" Ứng dụng công nghệ Microarray của Agilent trong tầm soát dị tật trước sinh" tại bệnh "rà soát" tiếng anh là gì? Em muốn hỏi là "rà soát" dịch sang tiếng anh thế nào? Đa tạ nha. Written by Guest. 6 years ago Asked 6 years ago Guest. Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Vay Tiền Nhanh Ggads. Four of the seven signs are negative, meaning that the control group scored better than the pre-k group. Oddly enough, the incidence of tumors in females was minimal, barely different from the control group. Twelve people without cancer were also tested as a control group. A control group drank hot water for comparison. They found that 92% of the control group and 70% of people who already had diabetes were correctly identified. Divided into various checkpoints in each sequence, players can take three routes to victory. Between each of those checkpoints, things were worked on during the "old" show. There are checkpoints everywhere, every day, all day. This campaign has seen over 60 checkpoints per day carried out across the region. There are 19 checkpoints around the perimeter of the town. Because parkour philosophy is about learning to control oneself in interaction with the environment, leading parkour experts tend to view physical injury as a deviation from true parkour. In particular, experiencing a state of ego depletion impairs the ability to control oneself later on. That means that trying to control oneself or avoiding penalties is futile because the disease always wins that battle. Most often we have to do it discreetly, on other people's land, as it becomes difficult to control oneself. Self-control is the ability to control oneself, in particular one's emotions and desires, especially in difficult situations. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ A village near a garrison would usually be ransacked for any supplies. Drawers from a bedside table in the bedroom were strewn across the bed and appeared to have been ransacked. This magnificent object has been burned and ransacked at least 18 times per official/written record in its history. He has also had his office ransacked and papers were stolen. She ransacks her parents house for drugs, and takes them all. hệ thống kiểm soát danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Nếu như bạn đang làm kế toán của một công ty đa quốc gia hay mỗi ngày chính bạn phải đọc các báo cáo tài chính của công ty để tìm hiểu thị trường, thì chắc hẳn không ít lần, bạn gặp phải các từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán. Hãy cùng tìm hiểu 20 ngôn từ cực kỳ thông dụng cho chủ đề này nha. 1. Đối soát tiếng anh là gì Đối soát tiếng anh là For control. Mời bạn đọc cùng xem thêm các từ vựng tiếng anh khác chuyên ngành kế toán bên dưới đây Bạn đang xem đối soát tiếng anh là gì Đối soát tiếng anh là gì ? Xem thêm Hạnh Kiểm Tiếng Anh Là Gì 2. Tiếng anh ngành kế toán 1. Accounting Kế toán A set of concepts and techniques that are used to measure and report financial information about an economic unit. Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được dùng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế. 2. Accounting equation Phương trình kế toán A financial relationship at the heart of the accounting model Assets = Liabilities + Owners’ Equity. Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán của cải/tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu. 3. Assets của cải/tài sản The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity. Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể. 4. Auditing Kiểm toán The examination of transactions and systems that underlie an organization’s financial statements. Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức. 5. Balance sheet Bảng cân đối kế toán A financial statement that presents a firm’s assets, liabilities, and owners’ equity at a particular point in time. Một báo cáo trình bày tình hình của cải/tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm chi tiết. 6. Certified public accountant CPA Kế toán viên công chứng CPA An individual who is licensed by a state to practice public accounting. Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công. 7. Corporation Công ty A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock. Một cách thức tổ chức buôn bán mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu. 8. Dividends Cổ tức Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity. Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó. 9. Expenses Chi phí The costs incurred in producing revenues. Các chi phí sinh ra để tạo ra doanh thu. 10. Financial accounting Kế toán tài chính An area of accounting that deals with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures. Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một giấy tờ hay qui định. Đối soát tiếng anh là gì ? Xem thêm Hươu Cao Cổ Tiếng Anh Là Gì 11. Financial statements Báo cáo tài chính Core financial reports that are prepared to represent the financial position and results of operations of a company. Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả vận hành của một công ty. 12. Historical cost principle Nguyên tắc giá gốc The concept that many transactions and events are to be measured and reported at acquisition cost. Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua. 13. Income statement Báo cáo mức lương A financial statement that summarizes the revenues, expenses, and results of operations for a specified period of time. Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả vận hành trong một khoảng thời gian nhất định. 14. Internal auditor Kiểm toán nội bộ A person within an organization who reviews and monitors the controls, procedures, and information of the organization. Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soát xét và giám sát các giấy tờ kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó. 15. International Accounting Standards Board Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế An organization charged with producing accounting standards with global acceptance. Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu. 16. Liabilities Công nợ Amounts owed by an entity to others. Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác. 17. Managerial accounting Kế toán quản trị An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal to an organization. Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo các kết quả cho các nhà quản lý và những nhà quản lý nội bộ trong một tốt chức hay một công ty. 18. Net income mức lương ròng The excess of revenues over expenses for a designated period of time. Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ. 19. Net loss Lỗ ròng The excess of expenses over revenues for a designated period of time. Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó. 20. Owner investments Các khoản đầu tư của chủ sở hữu Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization. Nguồn lực đóng góp cho một tổ chức của một người đổi lại là một vị trí sở hữu trong tổ chức đó. Xem thêm Đào Tạo Tại Chức Tiếng Anh Là Gì Tôi đang ra soát trí nhớ của tôi phải soát hành lý của tất cả hành must search all the passengers' luggage.'.Kiểm soát chiến lược kỹ thuật số và đạt được trách command of digital strategy and gain được già con trai, đập trẻ cô gái trên những trên bãi biển,Camra gets old guy banging young girl on the phải được thực hiện. I Nắm quyền kiểm soát, hoặc đồng kiểm soát tổ chức báo cáo;Has control or joint control over the reporting entity;Soát không cần gì nhiều hơn thế need search no further than soát lại lần nữa nhưng vô đó, cảnh sát sẽ kiểm then on the police will take người trẻ đã bị cảnh sát chặn lại và lục rồi. anh vẩn đang kiễm soát?Ông chồng kiếm soát tốt đã không thể kiếm soát bức vẽ chỉ suýt soát né được nó, nhưng vào lúc ấy, kẻ địch đã xáp lại gần và trở về hình dáng khối trụ ban đầu của just barely managed to evade it, but by that time, the enemy had already closed and returned to its original cylindrical nó có thể gây nguy hiểm cho cả mẹ và bénếu nó không được theo dõi chặt chẽ và kiểm soát trong suốt thai it can be dangerous for the mother andbaby because it is not carefully monitored and managed during soát thường được thiết kế để chỉ phát hiện thị lực không bình thường và các vấn đề về tầm nhìn lớn- nhanh chóng và tiết kiệm chi phí nhất có screenings typically are designed to only detect subnormal visual acuity and major vision problems- as quickly and cost-effectively as sự bình tĩnh, giữ cảm xúc trong kiểm tra, kiểm soát giận dữ, và tránh hành vi hung hãn, ngay cả trong những tình huống rất khó to maintain composure, keeping emotions in check, controlling anger, and avoiding aggressive behavior, even in very difficult thậm chí có thể kiểm soát hàng tồn kho ngay tại quầy tính tiền với hệ thống phần mềm quản lý bán hàng point of sale- POS.You can even manage the inventory at the cash register with the assistance of point-of-salePOS software số người cần tham vấn hoặc dùng thuốc để kiểm soát cân nặng vấn đề ăn uống trước khi họ kiểm soát thành công vấn đề cân nặng của will need special help, such as counseling or medication,to control their binge eating before they can successfully manage their nhập khẩu/ xuất khẩu một số mặt hàng chịu sự kiểm soát của Cơ quan Kiểm soát và được biết đến như là hàng hóa được kiểm import/export of some goods are subject to the control of Controlling Agencies and are known as controlled là điều mà giai cấp thống trị muốn, bởi vì nếu chúng ta phản ứng, kết quả sẽ được kiểm soát bằng cách kiểm soát tác nhân kích is what the ruling class wants, because if we are reactive, then outcomes can be controlled by controlling the ra, các phương pháp và biện pháp để bên nhượng quyền kiểm soát và kiểm tra hoạt động của bên nhận quyền không rõ addition, the method and measures for controlling and checking the franchisee's activities by the franchisor are not hành và kiểm soát hoạt động, sử dụng chuyên nghiệp quan sát và kiểm soát kiểm soát rheid để đảm bảo cho người kiểm tra hoạt động ổn định và đáng tin cậy operation and controlling, use professional observe and control rheid controlling to ensure the tester working more stably and gì sẽ xảy ra nếu bạn vừa trải qua tầm soát tầm nhìn tại cơ quan hoặc trường học- bạn vẫn cần khám mắt?What if you just passed a vision screening at work or school- do you still need an eye exam?Đây cũng là thời điểm màbạn sẽ có lịch trình xét nghiệm kiểm soát thiếu máu, tiểu đường thai kỳ, và có thể là một liều tiêm is also thetime when you will have scheduled screening tests for anemia, gestational diabetes, and possibly a RhoGAM chí Y học Tây Ấn2005 công bố một nghiên cứu khẳng định rằng nước dừa kiểm soát cao huyết West Indian Medical Journal2005released a research study which verified that this water manages high blood phí có thể kiểm soát là các nhà quản lý chi phí có quyền kiểm soát và có quyền tăng hoặc costs are expenses managers have control over and have the power to increase or decrease. Bước 2 Rà soát hồ sơ y tế trước đó bao gồm cả hồ sơ 2 Scrutinise previous medical records including GP rà soát khu vực và chúng tôi sẽ kiểm tra các camera an canvass the area and we will check the security bắt đầu thành lập Maxforcevào cuối mùa xuân năm 2013 với nhiệm vụ rà soát chính sách thuế trên khâp châu Âu nhằm phát hiện bất kỳ hành vi thiên vị began assembling theMaxforce in late spring of 2013 with a mandate of scrutinizing tax policies across Europe in search of any báo cáo chỉ có hơn 50% người đệ đơnđược thông qua quá trình rà soát này, phần lớn là phụ nữ và trẻ a little more than50 percent of applicants reportedly pass this screening process, the majority of whom are women and khi rà soát các hình ảnh của Chủ tịch Kim Jong Un với điện thoại, báo chí Hàn Quốc tuyên bố rằng, thiết bị màu đen do HTC sản scrutinizing the image showing Kim Jong Un on the phone, the South Korean press declared that the black device was made by báo cáo chỉ có hơn 50% người đệ đơn được thông qua quá trình rà soát này, phần lớn là phụ nữ và trẻ over 50 percent of applicants reportedly pass this screening process, the majority of whom are women and ban giao dịch chứng khoán SEC cũng dự định thực hiện quy trình rà soát các dự án ICO bằng một cổng riêng Securities and Exchange Commission also intends to implement screening procedures for the ICO projects through a dedicated các tàu đã rà soát hơn km vuông đáy biển để tìm bằng have been scouring more than 50,000 square kilometres of deep ocean floor for sát cho biết họ đang rà soát băng ghi hình CCTV để xem họ có thể nhận diện được kẻ tấn công nào hay say they are now trawling through CCTV footage to see if they can identify any of the vậy, chúng tôi đã được rà soát các tùy chọn lưu trữ độc đáo sử dụng không gian dưới chân chúng we have been trawling for unique storage options that make use of the space under our loại thuốc này chưa được FDA rà soát và có thể không đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của cơ quan này về sự an toàn, hiệu quả và chất drugs are not reviewed by FDA and may not meet the agency's strict standards for safety, effectiveness, and khi vào Canada,những người tị nạn sẽ bị giữ lại, thẩm vấn và rà soát an ninh trước khi được nộp đơn xin tị in Canada,they are detained and held for questioning and security screening before being allowed to file refugee rà soát điều lệ này được tiến hành trong năm hoạt động thứ năm hoặc mười của mỗi charter reviews are conducted during each school's fifth and 10th year in những triệu chứng này tương tự như nhiều bệnh hô hấp khác nênAs those symptoms are similar to many other respiratory diseases,Cộng với bạn có thể lựa chọn của rà soát mua hàng của bạn để phù hợp với yêu cầu của you have the choice of scrutinizing your purchases to fit your cả khi học lý thuyết, sinh viên luật sẽdành rất nhiều thời gian rà soát thông qua các trường when learning the theorylaw students will spend a lot of time trawling through đó, thợ săn với vũkhí tầm ngắn có thể rà soát các vị trí để tìm thỏ và bắn nó bất this, hunters with short rangearmsarchers or the ones with small calibre may scrutinize the location to find the rabbit and shoot it một cách vô tư, Phương pháp điều tra, rà soát các thông tin cung cấp, trong khi được cảnh giác để xác định những gì là mất an impartial, investigative approach, scrutinizing the information provided, while being vigilant to identify what is tịch SNB Thomas Jordan cho biết ngân hàng trung ươngsẽ tăng cường nỗ lực rà soát công nghệ tài chính Chairman Thomas Jordan said thecentral bank would step up its efforts in scrutinizing new financial trưởng Freeland nóiviệc bổ nhiệm này đã được rà soát kỹ lưỡng để bảo đảm không có mâu thuẫn quyền said the appointment was carefully vetted to ensure there is no conflict of soát, khảo sát xác định phạm vi khu vực cửa khẩu, lối mở biên giới đất liền;Scrutinize, the survey defined the scope of the area of the gate, the entrance to open the land border;Kể từ đó,các nhà điều tra độc lập và các học giả đã dành nhiều năm thu thập và rà soát các bằng chứng đã bị bỏ sót hoặc kiềm then,independent investigators and academics have spent years collecting and scrutinizing evidence that had been dismissed or vì phải rà soát thông qua cơ sở dữ liệu của các công ty, họ sẽ có quyền truy cập mở vào một bộ hồ sơ rõ ràng và minh than having to trawl through companies' databases, they would have open access to a clear and transparent set of cho vay sẽ không phải rà soát thông tin tài chính và nâng cao các truy vấn không cần lender will not scrutinize your financial details and raise unnecessary Yatseniuk khẳng định tất cả những ai làm việc dưới chính quyền của cựuTổng thống Viktor Yanukovych sẽ bị rà Yatseniuk said all departments who worked under previousPresident Viktor Yanukovych would be nhiều ngày, các nhóm chuyên gia đã rà soát vùng núi bên trên hang động để tìm một lối khác có thể đi days, specialist teams have scoured mountains above the cave in search of a possible hidden entry bắt đầu công việc bằng cách thu thập các loàihoa ở vùng nông thôn Cheshire, rà soát các mô hình trong tự set to work collecting flowers in the Cheshire countryside, scrutinising the patterns in nature.

tra soát tiếng anh là gì