Mỗi tháng sẽ tốn khoản 5 triệu cho hai bữa ăn các ngày trong tuần, dù là ăn vỉa hè chứ không phải nhà hàng cao cấp. Từ khi chuyển sang đi bộ qua Nguyễn Văn Chiêm ăn, sáng và trưa mình chỉ tốn có 50.000đ/ngày, bình quân tầm 1 triệu rưỡi đến 2 triệu/tháng thôi.
Bữa trưa theo tiếng việt là gì ? Bữa trưa, bữa ăn cơm trưa hoặc bữa ăn trước tối là bữa trưa, nói chung bữa trưa là thời hạn ăn vào ban trưa vào khoảng chừng 11-12 h trưa. Vào thế kỷ 20, tầm quan trọng dần thu hẹp lại thành một bữa ăn nhỏ hoặc vừa ăn vào buổi trưa .
Phân bố năng lượng cho các bữa ăn trong ngày như sau: bữa sáng 30%, bữa trưa 40%, bữa tối 25%, bữa phụ 5%. Phân bố các chất dinh dưỡng sinh năng lượng: tỉ lệ chất bột đường - chất đạm - chất béo tương ứng là 60% - 15% - 25%, chất xơ: 30g/ngày.
Nếu mình dùng thực đơn bữa sáng để ăn trưa, cái đó gọi là "have breakfast at lunch". Hồi đi học, mình hay được dạy bữa tối là "dinner", còn bữa đêm là "supper", tới lúc dùng tiếng Anh trong thực tế thì không phải như vậy. Nếu bữa đêm là ăn nhẹ thì gọi là "snack".
Những món ăn đơn giản, nguyên liệu dễ tìm và vô cùng bắt cơm mà bạn có thể áp dụng ngay thực đơn này cho gia đình ngay hôm nay nhé! Thịt vịt luộc chấm mắm gừng. Rau muống luộc. Rau bí xào tỏi. Trên đây là 7 thực đơn dành cho bữa trưa ngon bổ và rẻ.
Vay Tiền Nhanh Ggads. Tháng Ba 22, 2021 admin Bình luận Mỗi ngày, chúng ta điều có ba bữa ăn chính và những bữa ăn phụ. Vì thế việc chúc ngon miệng tiếng Anh là rất phổ biến. Vậy hãy cùng thêm vào từ điển của bạn những cụm từ thật hay. Bên cạnh đó, trong bài viết mình sẽ giới thiệu với bạn các mẫu câu hỏi, câu trả lời về các buổi ăn trong gia đình của bạn. Chắc chắn đây sẽ là bài học bổ ích và vô cùng thú vị. Đang xem ăn trưa tiếng anh là gì Download Now Trọn bộ Ebook ngữ pháp FREE 1/Những câu chúc ngon miệng tiếng Anh Trước bữa ăn, lời chúc là một thủ tục không thể hiếu trong gia đình, đặc biệt là ở nhà hàng. Trong tiếng Anh có rất nhiều câu chúc tiếng Anh hay và có ý nghĩa. Enjoy your meal! Thưởng thức bữa ăn thật ngon nhé!Bon appetit! Chúc ngon miệng!Tuck in! Ngon miệng nhé!Get stuck in! Chúc ngon miệng!Help yourself! Cứ tự nhiên!Wishing you a good luch meal! Chúc bạn có bữa trưa ngon miệng!Have you a good, fun working day and delicious luch! Chúc bạn một ngày làm việc vui vẻ và bữa trưa ngon miệng!Have you a really good meal! Chúc bạn có một bữa trưa thật tuyệt vời!Wish you a delicious dinner! Hi vọng bạn có bữa tôi ngon miệng!Honey has to remember to eat lunch fully! Tình yêu nhớ ăn tối đầy đủ nhé đừng bỏ bữa. Tuy nhiên trong bữa ăn sẽ còn rất nhiều những câu giao tiếp. Vậy làm sao để biết hết!!! Đừng lo lắng, các bạm có thể tham khảo trong nội dung tiếp theo. Chúc ngon miệng tiếng Anh 2/Giao tiếp trong bữa ăn bằng tiếng anh Một số câu hỏi về bữa ăn – Would you like a coffee? Anh muốn uống cà phê chứ? -> Cấu trúc Would you like + N? Khi bạn muốn ngỏ ý hỏi ai đó muốn ăn/uống món gì. – Did you have your breakfast/ lunch/ dinner? – Bạn đã ăn sáng/ trưa/ tối chưa? – What’s for breakfast/ lunch/ dinner? – Ăn gì vào buổi sáng/ trưa/ tối? – What are you going to have? – Bạn định dùng gì? – What’s to eat? Ăn cái gì? – Do you know any good places to eat? – Cậu có biết chỗ nào ăn ngon không? – When do we eat? Khi nào chúng ta ăn? – Shall we get a take-away? – Chúng mình mang đồ ăn đi nhé? – Did you enjoy your breakfast/ lunch/ dinner? – Bạn ăn sáng/ ăn trưa/ ăn tối có ngon không? -> Cấu trúc Did you enjoy + N-> Bạn dùng để hỏi ai đó ăn gì có ngon không! Dọn món ăn ra bàn – It’s time to eat – Đến giờ ăn rồi – Call everyone to the table – Gọi mọi người đến bàn ăn đi – Watch out, it’s hot – Coi chừng nóng đó – Today’s looks delicious foods Trông đồ ăn hôm nay ngon! – Today’s food any more cooking Hôm nay nấu nhiều thức ăn thế! – People eat more on offline Mọi người ăn nhiều vào nhé! – I like chicken/ fish/ beef… Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò… -> Cấu trúc I like + N … bạn dùng cấu trúc này để nói bạn thích món nào đấy. – Help yourself ! – Cứ tự nhiên đi ! – Dig in ăn nào, bắt đầu ăn nào! – I’m starving ! Tôi đói quá – People eat more on offline – Mọi người ăn nhiều vào nhé! – Would you like something to drink first? – Cô muốn uống gì trước không? Nhận xét món ăn – Delicious foods Món ăn ngon quá! – That smells good Thơm quá! -> Cấu trúc see/fell/ smell/state + Ajd để diễn tả bạn thấy/ cảm nhận/ ngửi/ nếm thức ăn thế nào! – This is too salty/sweet/spicy/cold Món này mặn/nguội quá! – This doesn’t taste right Món này không đúng vị. Ý muốn dùng thêm món gì – Could you have some more rice/ a cup milk/ a cup tea, salad… Cho xin thêm 1 ít cơm/ 1 cốc sữa/ 1 cốc trà, rau trộn…nữa. -> Cấu trúc Could you have some more + N. Bạn dùng cấu trúc để diễn tả ý muốn dùng thêm món gì. Xem thêm Ăn Sáng Low Carb Nhanh Gọn Mà Vẫn Thơm Ngon Bổ Dưỡng Cho Người Lười – Would you like anything else? Có muốn ăn/ uống thêm nữa không? – More milk please – Làm ơn thêm một chút sữa – May I have seconds, please? – Cho tôi thêm làm ơn? – Could I have seconds,please? – Cho tôi suất ăn thêm, làm ơn? – Would you like some more of this? – Bạn có muốn thêm một chút không? Sau khi ăn – You have to eat everything – Con phải ăn hết – Wipe your mouth – Chùi miệng đi – Please clear the table – Xin vui lòng dọn bàn – Please put your dishes in the sink – Làm ơn bỏ chén dĩa vào bồn rữa – It’s your turn to clear the table – Đến lượt bạn dọn bàn. -> Cấu trúc It’s turn to + V+ O. Bạn dùng để nói rằng đã đến lượt ai để làm gì/ – Whose turn is it to do the dishes? – Đến lượt ai rữa chén – I feel full Tôi cảm thấy no. – Meal is very nice, today Bữa ăn hôm nay rất tuyệt! Những cụm từ thông dụng khác – Mother cooked the most delicious Mẹ nấu là ngon nhất! – Orange juice is good for the body Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy – Take 1 cup of lemon juice, I feel completely refreshed Uống 1 cốc nước chanh, tôi cảm thấy sảng khoái hẳn. What are you taking? – Bạn đang uống gì vậy? – It’s most done – Đã gần xong – Don’t drink milk out of the carton – Đừng uống sữa ngoài hộp – No TV during dinner – Đừng Coi tv trong bữa ăn – Don’t talk with your mouth full – Đừng nói chuyện khi miệng đầy thức ăn. Để có thể vận dụng các câu đã học, các bạn có thể tham khảo một số đoạn hội thoại dưới đây và luyện tập cùng bạn mình nhé! Các đoạn hội thoại ứng dụng Đoạn hội thoại 1 JohnMarry, What’s for lunch? Marry, Ăn gì vào buổi trưa? Marry What are you going to have? Bạn dự định ăn gì? John Shall we get a take-away? Chúng ta ăn đồ ăn nhanh nhé! Marry It is a good idea. So, do you want to get a burger? Được đó, bạn muốn ăn Burger không? John See, I had a burger for lunch yesterday. Tôi đã ăn vào chiều qua rồi. Marry Think of something. Có gì khác không? John How about Pizza? Pizza được không? Marry Oh, It great. Được đấy! Đoạn hội thoại 2 Daughter Mom, Would you like to eat beef noodle soup? Mẹ có muốn ăn phở bò không? Mom Are you planning on cooking? Con định nấu à? Daughter Yes, I am planning on cooking for our family. Dạ, con định nấu cho nhà mình ăn Mom That sounds really good. When are you going to make it? Nghe tuyệt đấy! Khi nào con nấu? Daughter I have plans on cooking on weekend. Con định cuối tuần Mom Ok, I’ll go to supermarket to buy everything we need. Được rồi, mẹ sẽ đi siêu thị mua đầy đủ mọi thứ chúng ta cần. Daughter Thanks mom. Da, con cảm ơn mẹ. Đoạn hội thoại 3 Marry What’s for lunch? Trưa ăn gì vậy John? John I don’t know. What do you want to eat? Anh không biết nữa. Em muốn ăn gì? Marry I was thinking of pizza. Em nghĩ là Pizza John Ok, do you know any good places to eat? Được thôi, em biết chỗ nào đi ăn không? Marry The restaurant near our office. Nhà hàng gần văn phòng của mình nè anh. Xem thêm Top 15 Đặc Sản Rạch Giá – List Đặc Sản Ở Rạch Giá Nổi Tiếng Nhất Vùng John When do we eat? Khi nào chúng ta đi ăn? John Ok. Được thôi! Hãy nắm vững những câu chúc ngon miệng tiếng anh và những câu thông dụng khác thường được sử dụng trong bữa ăn để có thể giao tiếp tốt nhé! Bên cạnh việc sử dụng trong những đoạn hội thoại bình thường, bạn còn có thể dùng trong nhà hàng.
Hãy tập trung vào bữa sáng,Focus on breakfast, eat enough at lunch and eat less in the ba giờ sau khi bữa sáng, họ sẽ được phục vụ bữa trưa và ăn tùy thích theo sức của three hours after breakfast, they were served lunch and instructed to eat as much as they ba giờ sau khi bữa sáng, họ sẽ được phục vụ bữa trưa và ăn tùy thích theo sức của hours after breakfast they were served lunch and invited to eat as much as they đã có những học sinh không ăn trưa với lớp học của mình mộtngày nào trong cả năm vì bố mẹ chúng mang bữa trưa và ăn cùng mỗi ngày", Lisa have had students who didn't eat lunch with their class oneday of an entire year because their parents brought them lunch and ate with them every day,” Lisa nghiên cứu năm 2016 công bố trên Tạp chí Journal of Marketing Research chỉ ra rằng những người chọn món giao sẵn ít nhất 1 giờ trước khi ăn có xu hướng tiêu thị ítA 2016 study published in the Journal of Marketing Research found that people who selected catered food options at least an hour before eatingtended to order fewer calories than those ordered at lunchtime and ate and dinner should be correctly students will have breakfast, lunch and dinner together in a large café-style dining đem theo một bữa ăn trưa và ăn trên các bậc thang hoặc dọc theo kênh rạch,và thường đi đến với đồ bơi không phù pack a lunch and eat on the steps or along the canals, and often arrive in inappropriate thành phẩm cho bữa Sáng, bữa trưa vàbữa ăn tối, một đi trực tiếp dẫn đến thiếu vitamin và Chung suy yếu của cơ products for breakfast, lunch, and dinner are a direct path to a lack of vitaminsand a general weakening of the from lunch and dinner, this place is also great for having breakfast. cấp một thực đơn hấp dẫn….At lunch and dinner, Manzil La Tortue offers a temptingHành khách có khả năng để thưởng thức một loạt các vụ đồ uống miễn phí,cùng với bữa ăn sáng, bữa trưa và bữa ăn tối trên các chuyến bay đường are able to enjoy a complete range of complimentary drinks,as well as breakfast, lunch and dinner on long-haul flights. cấp một thực đơn hấp dẫn và đa lunch and dinner, Manzil La Tortue offers a temptingĂn gia đình một bữa ăn sáng ánh sáng, một bữa ăn trưa vàăn tối ngon là một nhiệm vụ quan trọng của mỗi phụ the family a light breakfast, a delicious lunch and dinner- is an important mission of every bạn thực sự có khó khăn với việc làm này, bạn chuẩn bị thường xuyên ba bữa ăn của bạn và một bữa ăn nhẹ trong ngày,If you really have a hard time with this, prepare your regular three meals and a snack for the day,Sửa soạn bữa ăn sáng, bữa ăn trưa vàbữa ăn tối dự tính theo yêu cầu the breakfast, lunch, and dinner planned in require- ment 4a. trong khi bữa tối khoảng 10 USD. while dinner will be about $10 may mean shifting your lunch a bit earlier and eating a smaller đường đua hoặc phòng gym,On the road or trail, Perpetuem is the breakfast, lunch, and dinner of champions!
Home » Hỏi Đáp » Bữa trưa tiếng Anh là gì? Từ vựng về các bữa ăn hằng ngàyBữa trưa tiếng Anh là gì? Từ vựng về các bữa ăn hằng ngàyBài viết Bữa trưa tiếng Anh là gì? Từ vựng về các bữa ăn hằng ngày thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu Bữa trưa tiếng Anh là gì? Từ vựng về các bữa ăn hằng ngày trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết “Bữa trưa tiếng Anh là gì? Từ vựng về các bữa ăn hằng ngày”Đánh giá về Bữa trưa tiếng Anh là gì? Từ vựng về các bữa ăn hằng ngày Xem nhanhHome Tổng hợp Bữa trưa tiếng Anh là gì? Từ vựng về các bữa ăn hằng ngàyBữa trưa tiếng Anh là gì? Từ vựng về các bữa ăn hằng ngàyTh1 05, 2021, 0626 sáng03860Trong đời sống thì mỗi bữa trưa đều rất quan trọng đối với chúng ta. Nhưng bạn có biết gì về bữa trưa và bữa trưa tiếng anh là gì không?Khi tôi còn bé đã có một sự kiện về bữa trưa mà vẫn còn lưu luyến đến bây giờ, nên hôm nay tôi sẽ kể cho các bạn nghe về câu chuyện này. Vào lúc tôi còn nhỏ, thật sự tôi cũng không nhớ là lúc nào nữa, tôi được bố mẹ dẫn đi ăn trưa ở cửa hàng sang trọng tại đây tôi được biết rất thường xuyên, như các câu nói tiếng anh giao tiếp cơ bản, dụng cụ ăn uống tiếng anh là gì?…và lúc đó tôi rất kiêu hãnh khi kể các câu chuyện tại cửa hàng cũng như vốn hiểu biết tiếng anh của mình. Một hôm, có một người bạn đã hỏi tôi rằng tôi có biết bữa trưa tiếng anh là gì không? Lúc đó tôi chỉ biết câm nín trong bối rối. Tôi muốn kể câu chuyện này cũng như bài học và câu chuyện gợi nhớ cho những bản muốn học từ vựng tiếng về bữa trưa. Cùng mình tìm hiểu nhé!Nội dung chínhBữa trưa tiếng Anh là gì?Bữa trưa theo tiếng việt là gì?Các từ vựng tiếng anh liên quan đến bữa trưaBữa trưa tiếng Anh là gì?Bữa trưa tiếng anh là lunch.✅ Mọi người cũng xem ý nghĩa câu mùng 1 sớm mai mùng 2 đầu thángBữa trưa theo tiếng việt là gì?Bữa trưa, bữa ăn cơm trưa hoặc bữa ăn trước tối là bữa trưa, nói chung bữa trưa là thời gian ăn vào ban trưa vào khoảng 11-12h trưa. Vào thế kỷ 20, tầm quan trọng dần thu hẹp lại thành một bữa ăn nhỏ hoặc vừa ăn vào buổi trưa thường là bữa thứ hai trong ngày sau bữa sáng. Kích thước bữa ăn khác nhéu tùy theo nền văn hóa và có sự khác biệt một cách đáng kể ở các vùng khác nhau trên thế giới.✅ Mọi người cũng xem ý nghĩa của những bức tranhCác từ vựng tiếng anh liên quan đến bữa trưaTên các bữa ăn trong tiếng anhbreakfast bữa sángelevenses xế sáng cà phê/trà + đồ ăn nhẹ – của người Anhlunch bữa trưa bình thườngluncheon bữa trưa trang trọngtea-time xế chiều second breakfast bữa sáng thứ haibrunch bữa ăn sáng của những người dậy muộn breakfast + lunchdinner bữa tối supper bữa tối thường ngày, với gia đìnhmidnight-snack ăn khuyaGiao tiếp trong bữa ăn trưaExcuse me! xin lỗi! đây là phương pháp gọi đáp ứng lịch sự và đơn giản nhấtEnjoy your meal! Chúc quý khách ăn ngon miệng!Would you like to taste the wine? Quý khách có muốn thử rượu không ạ?Could we have …? Cho công ty chúng tôi …Another bottle of wine Một chai rượu khácSome more bread Thêm ít bánh mì nữaSome more milk Thêm ít sữa nữaA jug of tap water Một bình nước máySome water Ít nướcStill or sparkling? Nước không có ga hay có ga?Would you like any coffee or dessert? Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?Do you have any desserts? cửa hàng có đồ tráng miệng không?Could I see the dessert menu? Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?Was everything alright? Mọi việc ổn cả chứ ạ?Thanks, that was delicious Cám ơn, rất ngonThis isn’t what I ordered Đây không phải thứ tôi gọi This food’s cold Thức ăn nguội quá This is too salty Món này mặn quáThis doesn’t taste right Món này không đúng vịWe’ve been waiting a long time Chúng Tôi đợi lâu lắm rồiIs our meal on its way? Món của công ty chúng tôi đã được làm chưa?Will our food be long? Đồ ăn của công ty chúng tôi có phải chờ lâu không?Nguồn có thể bạn quan tâmChuẩn bị bữa trưa tiếng AnhChế độ ăn Giảm cân kiểu Nhật có khó không?Tôi chưa ăn tiếng AnhThời điểm tập thể dục tốt cho sức khỏeUống nước dừa ban đêm có nên không?Thực đơn Keto cho dân văn phòng✅ Mọi người cũng xem ý nghĩa lịch sử khu di tích đền thờ vua đinh vua lêBài viết liên quannốt ruồi ở vành tai trái✅ Mọi người cũng xem ý nghĩa tên trần minh thưnốt ruồi ở bắp tay trái nữnốt ruồi ở mép bàn chân phải nữ Các câu hỏi về bữa ăn trưa tiếng anh là gì Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê bữa ăn trưa tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết bữa ăn trưa tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết bữa ăn trưa tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết bữa ăn trưa tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!Các Hình Ảnh Về bữa ăn trưa tiếng anh là gì Các hình ảnh về bữa ăn trưa tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhéTìm thêm báo cáo về bữa ăn trưa tiếng anh là gì tại WikiPedia Bạn nên tra cứu thêm thông tin về bữa ăn trưa tiếng anh là gì từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại ???? Nguồn Tin tại ???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại Related PostsAbout The Author
Bản dịch Tôi muốn đặt thêm một phòng nữa để phục vụ bữa trưa sau cuộc họp expand_more I would like to reserve an additional room, where lunch will be served after the meeting. Ví dụ về cách dùng Tôi muốn đặt thêm một phòng nữa để phục vụ bữa trưa sau cuộc họp I would like to reserve an additional room, where lunch will be served after the meeting. Ví dụ về đơn ngữ You go have lunch with someone and ask them about what's going on. Some days the most important thing might be to just go and have lunch. I tend to have lunch at my desk. He said something about inviting me to have lunch. Many want to know if the incoming high means you can have lunch or dinner outdoors. They work together, they eat lunch together, they even visit each other at home on the weekends. I eat lunch at my desk almost every day. And yeah, at least once a week, they eat lunch at a drive-through restaurant. He stares into his cappuccino not even wanting to eat lunch. Others ignored what was happening around them and continued to chat to friends, eat lunch and complete assignments. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Th1 30, 2021, 0119 sáng 1624 Bữa ăn trưa tiếng anh là gì? Bữa ăn trưa không còn quá xa lạ chúng ta nữa, bữa ăn trưa rất quan trọng chúng ta không thể bỏ qua, bởi một ngày làm việc để có thể làm tốt cần ăn đầy đủ bữa sáng, bữa tối và không thể thiếu bữa trưa, vậy bữa ăn trưa tiếng anh là gì? cùng theo dõi bài viết này nhé! Xem NhanhBữa ăn trưa tiếng anh là gìTừ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uốngMột số từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống Bữa ăn trưa tiếng anh là gì Bữa ăn trưa tiếng anh là “Lunch” EX My lunch is very healthy Bữa ăn trưa của tôi rất lành mạnh Từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống Ẩm thực rất đa dạng do đó thói quen ăn uống nhiều người cũng khác nhau, dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống. Breakfast bữa sáng Lunch bữa trưa Dinner bữa tối Brunch bữa giữa sáng và trưa Supper bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ Snack bữa ăn phụ, ăn vặt Một số loại đồ ăn thường thấy Junk food đồ ăn vặt Traditional cuisine món ăn truyền thống International cuisine món ăn quốc tế Vegetarian food món chay Speciality đặc sản Processed foods thức ăn đã chế biến sẵn Ready meals or take-aways thức ăn mang đi đã làm sẵn Home-cooked meal bữa cơm nhà Organic food thực phẩm hữu cơ như thịt, cá Fresh produce những sản phẩm tươi sạch như rau, củ, quả Từ vựng tiếng Anh miêu tả đồ ăn Không chỉ nhiều thức ăn và không phải ai cũng có một vị giác giống nhau và làm thế nào để nhận xét về 1 món ăn, dưới đấy là những tính từ giúp bạn làm điều đó. Sweet ngọt, có mùi thơm, như mật ong Sickly tanh mùi Sour chua, ôi, thiu Salty có muối, mặn Delicious thơm tho, ngon miệng Tasty ngon, đầy hương vị Bland nhạt nhẽo Poor chất lượng kém Horrible khó chịu mùi Spicy cay, có gia vị Hot nóng, cay nồng Một số từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống Obesity sự béo phì Allergy sự dị ứng To be overweight quá cân To be underweight thiếu cân To eat like a bird ăn ít To eat like a horse ăn nhiều Chắc chắn bạn chưa xem Ăn sầu riêng uống nước dừa Tác dụng của máy rung toàn thân Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng Tập tạ có lùn không Chống đẩy tiếng anh là gì Nóng tính tiếng anh là gì ban quản lý dự án tiếng anh Cho thuê cổ trang Uống milo có béo không Hamster robo thích ăn gì chạy bộ có tăng chiều cao không tập thể dục trước khi ngủ có tốt không lần đầu làm chuyện ấy có đau không máy chạy bộ elips ghế massage elips quản gia tiếng anh Yoga flow là gì Lông mày la hán To go on a diet ăn uống theo chế độ Healthy appetite khả năng ăn uống tốt Food poisoning ngộ độc thực phẩm To be allergic to something bị dị ứng với cái gì Nguồn
bữa ăn trưa tiếng anh là gì