"THEREFORE" là trạng từ với nghĩa là "vì lý do đó mà, vì thế, bởi vậy, cho nên" thường đứng ở giữa câu sau từ "and". "SO" và "THEREFORE" có nghĩa tương tự nhau. Tuy nhiên, SO dùng thông dụng trong văn nói. THEREFOR trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết. Ví dụ: He was exhausted, and therefore his judgement was not very good.
Cũng giống như tiếng Việt, mỗi miền sẽ có một giọng đặc trưng khác nhau thì tiếng Anh cũng vậy. Nhưng do tiếng Anh được các nước sử dụng rộng rãi hơn nên ngoài giọng Anh-Anh, giọng Anh-Mỹ quen thuộc thì còn có giọng Anh-Canada, giọng Anh-Australia, v.v Nhưng dù là bạn có
Tiếng Anh Cho Người Đi Làm. May 29, 2014 ·. Cùng nói về công việc, vậy thì "job" và "work" khác nhau như thế nào? SỰ KHÁC NHAU GIỮA "JOB" VÀ "WORK". ***Về mặt ngữ pháp, "work" vừa là một động từ lại vừa là một danh từ, trong khi "job" chỉ là danh từ thôi. ***Về nghĩa của các
Đây là một hiện tượng phổ biến ở nhiều bạn học ngôn ngữ. Vậy bằng cách nào mà chúng ta có thể trở thành người giỏi trong tiếng Anh. Cuốn sách "Tiếng Anh không khó đừng nhăn nhó" ở đây để giúp bạn. Cuốn sách cung cấp cho bạn kinh nghiệm, phương pháp và cách học
Người ta nói rằng loại tiếng nổ này khiến cho ma quỷ cảm thấy vô cùng sợ hãi. Không chỉ vậy, tiếng pháo nổ cũng khiến cho ma quỷ sợ hãi bỏ chạy mà không dám làm điều ác nữa. Trong dân gian thường có phong tục đốt pháo đuổi ma quỷ chính là vì ma quỷ sợ tiếng pháo.
Vay Tiền Nhanh Ggads. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Stepping inside, you risk bloodshot eyes because not only is the leather red, the carpets are red, the console red, the steering wheel red. I believe they should showcase work that's not only cool, but has legitimately been in market and made a demonstrable difference for a brand. This rare equanimity not only made her a perfect foil for my father, but was one of the many qualities that drew people to her. They not only remain hamstrung by the continuing power and gas crisis, but have also long been crowded out of the money market. The science of habit-forming can be used not only to sell products, but also to transform people or entire companies. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Mặc dù thời tiết có đáng sợ thìWhile the weather outside might be frightful,Như tôi đã nói khi nãy, ý tưởng khám phá ra điều mới trong thế giới bận rộn mà chúng ta đang sống giống như điều gì đó mà bạn chỉ có thể tìm thấy trong một chuyến du hànhLike I said earlier, the idea of discovering in this busy world we live in kind of seems like something you canonly do with space travel now, but that's not nữa, nếu quan sát kỹ,Moreover, if you look closely, even a statement so banal is not quite what it nhiên,các bằng chứng ngày nay đã chỉ ra rằng không hẳn là như vậy;Contemporary evidence, however, suggests this may not be the case;Trong bản chất anh cũng có một nét mà một số người cóThere was also in his nature a trait which some để bạn xem xét kĩ lưỡng hơn lá bài liên kết giữa lá hoàng gia và người phụ nữ. at the cards joining the Court card and the những gì tôi nghe được, nó giống như là ảo ảnh, nhưng mà cũng không hẳnlà vậy.”.From what I hear, it's kind of like a mirage, but not really.”.Làm thế nào mà tôi nghĩ ra câu chuyện này ấy hả, thực ra đều bởi vụ trốn thuế của tôi-About how I thought about this story, actually it's because of my tax evasion-
Không chỉ có vậy, cả đội Chelsea rơi vào sự im only that, but the whole Chelsea contingent fell into an immediate only this, but Jesus threw in social chỉ có vậy, máy rửa xe Kowon còn có thể lắp rất dễ only this, the Carhartt jacket can be machine washed nhiên không chỉ có vậy, còn có những lựa chọn kèm only this, but options and choices also come along with sự khác biệt giữa hai con vật không chỉ có the difference between the two animals is not only chỉ có vậy, tất cả mọi người đều do tao giết.
Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Không chỉ có trong một câu và bản dịch của họ mới xác định giá cả của bạn. mà còn giúp giảm cân hiệu quả. mà còn chứa tay nghề phức hinges not only possess scientific design but contain complicated workmanships. Kết quả 3472, Thời gian Từng chữ dịch Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt
không chỉ vậy tiếng anh là gì